CÁCH THÀNH LẬP:
- Chủ động: Chủ ngữ là người thực hiện hành động.
- Bị động: Chủ ngữ bị/ được ai đó tác động bởi hành động.
Công thức chung: Tobe + V3/-ed
hình ảnh minh họa
Lưu ý khi đổi động từ tobe trong câu bị động:
- Phải hòa hợp về thì với câu Active.
- Phải hòa hợp với ngôi/ số của chủ ngữ S2.
HÌnh minh họa
BRAIN-STRORMING: HÃY HOÀNG THÀNH BẢNG SAU
Hình ảnh minh họa
LƯU Ý:
- Nếu câu chủ động ở dạng: (dự định) be going to V1 à be going to + be V3/ed HOẶC (sắp sửa) be about to + V1 à be about to + be V3/ed
He is going to make pizza. à The pizza is going to be made (by him).
John was about to hit the ball. à The ball is about to be hit by John.
- Chỉ có các câu mà tân ngữ là 1 danh từ mới đổi sang bị động được.
I went to my grandma’s house yesterday. -> Không thể đổi sang Passive.
- Câu bị động với các trợ động từ : can/could/ will/ would/ may/ might/ should + bare-V à can/could/ will/ would/ may/ might/ should + be V3/ed
Look! He can lift the car! -> Look! The car can be lifted.
CÁC CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT:
Động từ có 2 tân ngữ: S + V + O1 + (giới từ) + O2
Jim gave Mary flowers on her birthday./ He gave flowers to Mary on herbirthday.
-> Mary was given flower by Jim on her birthday.
-> Flowers were given to Mary by Jim on her birthday.
Động từ + tân ngữ + to-inf
Các động từ chỉ cảm xúc/ mong muốn : like, hate, love, want, wish, prefer, hope… + O1 + to-inf + O2
S + V + O2 + to be + V3/ed à chia bị động vế to-inf
- She wants the students to open the books. à She wants the books to be opened.
Các động từ chỉ mệnh lệnh, sự yêu cầu: ask, tell, request, order, advise, invite, allow + O + to-inf
VÀ động từ chỉ tri giác: believe, consider, think, know + O + to-inf
S + V + O + to-inf -> Chia bị động bình thường
- My school allows students to play sports in the schoolyard. -> Students are allowed to play sports in the schoolyard.
- They believed him to be guilty. -> He was believed to be guilty.
Câu mệnh lệnh: V + O HOẶC Don’t + V + O
Let + O + (not) be + V3/ed
- Put your bag here. à Let your bag be put here.
- Don’t throw trash here. à Let trash not be thrown here.
Bài tập