ETS 2022 Giải chi tiết Test 1 – Part 1,2,3,4
Giải Part 1
Câu | ĐA | Lời thoại | Lí do loại/chọn | Dịch nghĩa |
1 | A | He’s | Sai verb | Anh ấy đang đậu xe tải |
B | He’s lifting some furniture | Đúng verb | Anh ấy đang nâng đồ nội thất lên | |
C | He’s | Sai verb | Anh ấy đang bắt đầu khởi động máy | |
D | He’s | Sai verb | Anh ấy đang lái xe | |
2 | A | Some curtains | Sai verb (đúng phải là opened) | Rèn cửa bị đóng lại |
B | Some jackets | Không xuất hiện jackets trong tranh | Một vài cái áo khoác được đặt trên một cái ghế | |
C | Some people are gathered around a desk | Đúng verb | Một vài người đang tập hợp xunh quanh một cái bàn | |
D | Someone | Không ai chạm vào đèn | Một người nào đó đang bật đèn bàn | |
3 | A | One of the women | Sai verb (đúng phải là wearing/ carrying her bag) | Một người phụ nữ đang tiếp cận (lục tìm) bên trong túi xách của cô ấy. |
B | The women are waiting in line | Đúng verb | Những người phụ nữ đang đợi thành một hàng | |
C | The man | Sai verb | Người đàn ông đang dẫn dắt một nhóm người | |
D | The man | Sai verb | Người đàn ông đang mở máy tính tiền | |
4 | A | The man is bending over a bicycle | Đúng verb | Người đàn ông đang cúi người xuống chiếc xe đạp |
B | A wheel | Sai verb | Một bánh xe được chống đỡ khỏi một chồng gạch | |
C | The man | Sai verb | Người đàn ông đang thu thập một vài miếng gỗ | |
D | A handrail | Sai verb (không ai đụng vào lan can, nên lan can không thể nào đang được lắp đặt) | Một cái lan can cầu thang đang được lắp đặt | |
5 | A | An armchair | Không xuất hiện window trong tranh | Một cái ghế được đặt ở phía dưới cửa sổ |
B | Some reading materials | Không xuất hiện reading materials trong tranh | Một vài tài liệu đọc (sách) đã rơi xuống sàn | |
C | Some flowers | Loại being V3 với tranh không người. | Một vài bông hoa đang được tưới nước | |
D | Some picture frames are hanging on a wall | Một vài khung ảnh đang treo trên tường. | ||
6 | A | She’s | Sai Verb | Cô ấy đang điều chỉnh độ cao của chiếc ô |
B | She’s | Sai verb | Cô ấy đang kiểm tra lốp xe trên chiếc xe đẩy bán hàng | |
C | There’s a mobile food stand on a walkway. | Đúng tình huống | Có một quầy bán đồ ăn di động trên đường đi | |
D | There are some cooking utensils on the ground. | Không có gì trên mặt đất cả | Có một vài dụng cụ nấu ăn trên mặt đất |
Giải chi tiết Part 2
Câu | ĐA | Lời thoại | Lí do loại/chọn | Dịch nghĩa |
7 | Why was this afternoon’s meeting cancelled? | Tại sao cuộc họp chiều nay bị hủy? | ||
A | whim 206 I think | Không hợp nghĩa | 206 tôi nghĩ vậy | |
B | Because the manager is out of the office. | Hợp nghĩa | Bởi vì quản lý không có ở văn phòng | |
C | Let’s review the itinerary for our trip | Không hợp nghĩa | Hãy xem xét lịch trình cho chuyến đi của chúng ta. | |
8 | You use the company fitness center, don’t you? | Bạn sử dụng phòng tập thể hình của công ty phải không? | ||
A | Yes. Every now and then | Hợp nghĩa | Vâng, thỉnh thoảng ạ. | |
B | Please send her the text on the page. | Không hợp nghĩa | Làm ơn gửi cho cô ấy đoạn văn bản trên trang này. | |
C | I think it | Bẫy đồng âm fit >< fitness | Tôi nghĩ nó rất vừa vặn với bạn | |
9 | Do you have the images from the graphics department? | Bạn có những bức ảnh từ phòng đồ họa không? | ||
A | Okay, that won’t be a problem. | Không hợp nghĩa | Được rồi, đó không phải là vấn đề | |
B | A high definition camera. | Không hợp nghĩa | Một chiếc camera độ nét cao | |
C | No, they’re not ready yet. | Hợp nghĩa | Không, chúng vẫn chưa sẵn sàng | |
10 | When are you moving to your new office? | Khi nào bạn chuyển tới văn phòng mới? | ||
A | The | Bẫy đồng âm office | Máy in văn phòng ở đằng kia | |
B | The water bill is high this month. | Không hợp nghĩa | Hóa đơn nước tháng này cao quá. | |
C | The schedule is being revised. | Hợp nghĩa (câu trả lời gián tiếp) | Lịch trình đang được sửa đổi (nên chưa biết khi nào để trả lời). | |
11 | Would you like to sign up for the company retreat? | Bạn có muốn đăng ký đi dã ngoại công ty không? | ||
A | Sure I’ll write my name down. | Hợp nghĩa (sure hay là đáp án đúng trong câu đề nghị) | Chắc chắn rồi, tôi sẽ ghi tên mình xuống | |
B | 20 People maximum. | Không hợp nghĩa | 20 người là tối đa | |
C | Can I replace the sign? | Không hợp nghĩa | Tôi có thể thay thể biển báo không? | |
12 | How often do I have to submit my timesheet? | Tần suất tôi phải nộp bảng chấm công của mình ra sao? | ||
A | Câu trả lời cho câu hỏi How many | 5 tờ giấy | ||
B | You need to do it once a week. | Có thông tin về tần suất | Bạn cần thực hiện một tuần một lần | |
C | No. I don’t usually wear a watch | Loại phương án Yes/No | Không, tôi thường không mang đồng hồ | |
13 | I can buy a monthly gym membership, right? | Tôi có thể mua thẻ gym hàng tháng phải không? | ||
A | Very popular exercise routine. | Không hợp nghĩa | Lịch tập thể dục rất phổ biến | |
B | The exercise room is on your right. | Bẫy đồng âm right | Phòng tập thể dụng ở bên phải của bạn | |
C | Yes at the front desk. | Hợp nghĩa | Vâng, ở tại quầy lễ tân nhé. | |
14 | Have you put price tags on all the clearance items? | Bạn đã đặt thẻ giá ở tất cả những món đồ thanh lý chưa? | ||
A | Yes, everything’s been labeled. | Hợp nghĩa | Rồi ạ, mọi thứ đã được dán nhãn | |
B | It is a little cloudy. | Sai chủ ngữ | Trời hơi có mây | |
C | Where’s your name tag? | Không hợp nghĩa | Thẻ tên của bạn ở đâu? | |
15 | Don’t we still need to change the newspaper layout? | Chúng ta có còn cần thay đổi bố cục của bài báo không? | ||
A | Down the hall on your right. | Không hợp nghĩa | Ở bên dưới sảnh ở bên phải bạn |
Part 3 – Hướng dẫn cách xem phần giải chi tiết
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn
Phần này các bạn cũng có thể tải File PDF về in ra xem cho tiện nhé.
Giải Part 4
Xem chi tiết bên dưới, Download PDF
Giải chi tiết Part 5, Part 6
Với Part 5 và Part 6, các bạn xem giải chi tiết qua Video để nắm rõ hơn phương pháp làm bài.
Xem Video ở thư mục này nhé
Giải Part 7
Trong phần giải Part 7, Kim Nhung TOEIC có trình bày chi tiết từ vựng cần thiết, các cụm từ diễn đạt đồng nghĩa Paraphrasing và cả phần dịch nghĩa để các bạn dễ theo dõi.
Nhớ xem kỹ và học thuộc các từ vựng chưa biết. các cụm từ paraphrasing. Rất quan trọng !!! Vì bạn sẽ gặp những từ, cụm từ này trong đề thi thật.
Download bài giải chi tiết các Test khác từ Test 2 đến Test 10
Các Test khác từ Test 2 đến Test 10, Kim Nhung TOEIC gởi tặng bạn File PDF.
Tải File PDF tại đây