Đánh giá của học viên Kim Nhung TOEIC về bộ đề thi này là rất sát với đề thi thật, điểm đi thi không chênh lệch nhiều ( thậm chí cao hơn) điểm trên lớp.
Download Bộ Đề Thi và File Nghe (mp3)
Bộ đề thi & File Nghe mp3: https://kn.edu.vn/bo-de-thi-toeic-cau-truc-moi-co-dap-an-va-giai-thich/
Download: https://soundcloud.com/kimnhungtoeic/bo-de-thi-toeic-ets-2020-06
Nghe trực tiếp
Đáp án và Lời thoại ( Tapescript)
File Lời Thoại : https://drive.google.com/file/d/1CnA5SQ8-U9KytNzr9U0nZ1GZa__LhNk-/view
Đáp án
[ws_table id=”134″]
Hướng dẫn làm Part 1
Câu | ĐA | Lời thoại | Lí do loại/chọn | Dịch nghĩa: (S) + V + O/Cụm Pre |
1 | A | He’s | Verb không đúng | Trồng … cỏ |
B | He’s | Verb không đúng | Sơn … hàng rào | |
C | He’s working on a machine | Verb đúng | Làm việc với cái máy | |
D | He’s | Verb không đúng | Di chuyển … đồ chứa | |
2 | A | She’s | Verb không đúng | Đẩy … xe đẩy hàng |
B | She’s | Verb không đúng | Lấy … mắt kính … ra | |
C | She’s | Verb không đúng | Đặt … túi … lên … kệ | |
D | She’s looking at some packages | Verb đúng | Nhìn vào gói hàng | |
3 | A | The woman is | Verb không đúng | Nữ … bưng … đồ ăn |
B | The woman is | Verb không đúng | Nữ … lau sạch … bàn | |
C | The man is talking to a server | Verb đúng | Nam nói chuyện với bồi bàn | |
D | The man is | Verb không đúng | Nam … cầm … bộ dao nĩa … lên | |
4 | A | She’s holding on to a handrail | Verb đúng | Cầm thanh vịn |
B | She’s | Verb không đúng | Cúi xuống … cột … giày | |
C | The entryway is | Verb không đúng | Lối vào … bị phong tỏa (chắn ko cho vào) | |
D | The stairs are | Verb không đúng | Cầu thang bộ … đang được sửa chữa | |
5 | A | The curtain has been | Verb không đúng | Rèm cửa….. bị đóng |
B | Some photos are | Verb không đúng | Ảnh … trưng bày … trên … bàn làm việc | |
C | A travel bag has been set on a chair | Verb đúng | Túi du lịch đặt trên ghế | |
D | A light is | Verb không đúng | Đèn … treo … trên … trần nhà | |
6 | A | A man is | Verb không đúng | Nam … đi bộ … dọc … con đường |
B | An outdoor area is | Verb không đúng | Khu vực ngoài trời … có đông người | |
C | A man is | Verb không đúng | Nam … cởi … áo khoác và mũ ra | |
D | A walkway is lined with benches | Verb đúng | Lối đi được xếp các băng ghế hai bên |
Hướng dẫn làm Part 2
Câu | ĐA | Lời thoại | Lí do loại/chọn | Dịch nghĩa |
7 | Why were you late for work today? | Tại sao hôm nay bạn đi làm trễ? | ||
A | It’s | Trả lời cho Where | Nó ở trên bàn | |
B | Because I got stuck in traffic. | Hợp nghĩa | Bởi vì tôi bị kẹt xe | |
C | Later | Trả lời cho When | Chiều nay trễ xíu nha | |
8 | Where’s your apartment building located? | Căn hộ của bạn ở đâu? | ||
A | Not | Trả lời cho How often | Không thường xuyên | |
B | Trả lời cho How many | 20 tầng | ||
C | On Fifth Avenue | Hợp nghĩa | Trên đại lộ thứ 5 | |
9 | Which flavor ice cream would you like? | Bạn thích vị kem gì? | ||
A | Câu hỏi WH loại ĐA Yes/No | Vâng, trong 1 cái tô | ||
B | I’ll take chocolate, please. | Hợp nghĩa | Tôi sẽ chọn vị Sô cô la | |
C | The booth | Trả lời cho Where | Cái quầy phía kia | |
10 | Who’s going to pick up Pablo from the airport? | Ai sẽ đón Pablo từ sân bay? | ||
A | A driver will pick him up at twelve. | Hợp nghĩa | Tài xế sẽ đón anh ta vào lúc 12 giờ | |
B | They’re my favorite | Lặp âm | Họ là hang bay ưa thích của tôi. | |
C | Trả lời cho Where | Tại quầy hành lí | ||
11 | Where’s the train station? | Ga xe lửa ở đâu? | ||
A | I always listen to that | Lặp âm | Tôi luôn nghe đài phát thanh | |
B | An informative | Lặp âm | 1 buổi đào tạo đầy thông tin | |
C | Right next to the university. | Hợp nghĩa | Cạnh trường đại học | |
12 | When will the cleaning products be delivered? | Khi nào sản phẩm tẩy rửa được chuyển đến? | ||
A | Trả lời cho How | Bằng xe tải | ||
B | In two days. | Hợp nghĩa | Trong hai ngày | |
C | A manufacturing plant. | Không hợp nghĩa | Phương án sản xuất | |
13 | We haven’t received the electric bill yet, have we? | Chúng ta chưa nhận được hóa đơn điện mà phải không? | ||
A | Không hợp nghĩa | Chắc chắn rồi tôi sẽ bật nó lên. | ||
B | No, not yet | Hợp nghĩa | Chưa, nó chưa đến | |
C | A credit card. | Không hợp nghĩa | Thẻ tín dụng | |
14 | How did you enjoy your stay? | Bạn có thích chỗ ở này không? | ||
A | I had a great time. | Hợp nghĩa | Tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời. | |
B | About | Trả lời cho How many | Khoảng 7 giờ 30 | |
C | He left it | Trả lời cho Where | Anh ta để nó ở chỗ làm. | |
15 | Who won the Employee of the Month award? | Ai giành được giải nhân viên của tháng vậy? | ||
A | Trả lời cho How | Buổi tối của tôi thật ngon miệng, cám ơn | ||
B | Trả lời cho When | Vài phút sau 3 giờ | ||
C | It still hasn’t been announced. | Hợp nghĩa | Nó chưa được thông báo | |
16 | Do you want me to reserve a ticket for you? | Bạn có muốn tôi đặt vé giùm không? | ||
A | I can’t say that I have | Không hợp nghĩa | Tôi không thể nói tôi có | |
B | A higher | Lặp âm | 1 mức giá vé cao hơn | |
C | Yes, I’d appreciate that. | Hợp nghĩa | Vâng, tôi rất cảm ơn | |
17 | Does your bus stop by the construction site? | Xe buýt của bạn có ngừng gần công trường không? |
A | Oh, I’m going by car. | Hợp nghĩa | Oh, tôi đi xe hơi | |
B | A new building company. | Không hợp nghĩa | 1 tòa nhà công ty mới | |
C | Sai thì | Bạn đã đi vào thứ ba hay thứ năm | ||
18 | There’s a discount on this stove, right? | Cái lò này có giảm giá đúng không? | ||
A | No, I sell kitchen appliances. | Không hợp nghĩa | Không, tôi bán điện gia dụng nhà bếp. | |
B | Sai chủ ngữ | Anh ta là đầu bếp giỏi | ||
C | Yes, it’s twenty-five percent off. | Hợp nghĩa | Vâng, nó được giảm 25% | |
19 | Could you show me where the electronics department is? | Bạn có thể chỉ tôi phòng điện tử ở đâu không? | ||
A | The show starts | Không hợp nghĩa | Buổi diễn bắt đầu vào lúc 8:00 | |
B | Replace the batteries | Không hợp nghĩa | Thay những cục pin | |
C | Sure, follow me. | Hợp nghĩa | Chắc chắn rồi, theo tôi nào | |
20 | What’s this shirt made of? | Áo này làm từ chất liệu gì? | ||
A | Trả lời cho Where | Tôi tin rằng ở Tây Ban Nha | ||
B | Let me check the label. | Hợp nghĩa | Để tôi xem nhãn | |
C | It also comes | Trả lời cho What color | Nó cũng có màu xanh | |
21 | Will the social media workshop end before six P.M.? | Hội thảo truyền thông xã hội sẽ kết thúc trước 6pm chứ? | ||
A | No, the late | Lặp âm | Không, ca làm trễ | |
B | The schedule’s online. | Hợp nghĩa | Lịch trình ở trên mạng. | |
C | I only read newspapers. | Không hợp nghĩa | Tôi chỉ đọc báo. | |
22 | Which suitcase do you like better, the yellow one or the red one? | Bạn thích cái vali màu vàng hay màu đỏ hơn? | ||
A | It’s an annual conference. | Không hợp nghĩa | Nó là sự kiện hàng năm | |
B | The yellow one is a good size. | Hợp nghĩa | Cái màu vàng có kích thước tốt | |
C | I should book my | Lặp âm | Tôi nên đặt chuyến bay sớm | |
23 | The parking area in front of the warehouse’s been closed. | Bãi xe phía trước nhà kho đã đóng cửa | ||
A | There’re more spaces in the back. | Hợp nghĩa | Còn nhiều chỗ ở phía sau. | |
B | Here’s an extra uniform. | Không hợp nghĩa | Đây là đồng phục thêm | |
C | No, just open the boxes. | Không hợp nghĩa | Không, vừa mở những cái hộp thôi | |
24 | These shoes look nice, don’t they? | Những đôi giày trong thật đẹp nhỉ? | ||
A | I think you should try this pair instead. | Hợp nghĩa | Tôi nghĩ bạn nên thử đôi này. | |
B | The clothing store | Trả lời cho Where | Cửa hàng quần áo gần nhà tôi | |
C | Yes, it was | Không hợp nghĩa | Vâng, rất vui được gặp cô | |
25 | Let’s leave early for our lunch with the clients. | Hãy về sớm để ăn trưa cùng khách hàng nhé! | ||
A | I still have a lot to do. | Hợp nghĩa | Tôi vẫn còn nhiều việc phải làm | |
B | A different menu item. | Không hợp nghĩa | 1 thực đơn khác | |
C | No, | Không hợp nghĩa | Không tôi chưa gặp anh ta | |
26 | When will you sell your property? | Khi nào bạn bán nhà? | ||
A | Trả lời cho Where | Có chương trình bán hàng trong siêu thị | ||
B | Câu hỏi WH loại ĐA Yes/No | Uhm chúng tôi thích nó | ||
C | We don’t have a real estate agent yet | Hợp nghĩa | Chúng tôi chưa có công ty bất động sản | |
27 | These business cards are attractive. | Danh thiếp này nhìn thật hấp dẫn | ||
A | Offices open | Trả lời cho When | Văn phòng mở cửa lúc 9am | |
B | Yes, the design is professional. | Hợp nghĩa | Uhm, thiết kế thật chuyên nghiệp | |
C | No, the keys are the same. | Không hợp nghĩa | Không, chìa khóa đều giống nhau | |
28 | How long does it take to become a plumber? | Mất bao lâu để trở thành thợ sửa ống nước? | ||
A | It happened | Trả lời cho When | Nó xảy ra tuần trước | |
B | A price estimate for metal pipes. | Không hợp nghĩa | Báo giá cho những tuýp kim loại |
C | Are you interested in training for that job? | Hợp nghĩa | Bạn có hứng thú đào tạo nghề đó chứ? | |
29 | Don’t we have an extra table in the supply closet? | Chúng ta không có bàn dự phòng trong tủ hàng sao? | ||
A | We’re using it for the holiday party. | Hợp nghĩa | Chúng ta đang sử dụng nó cho buổi tiệc | |
B | Yes, you can | Lặp âm | Vâng, bạn có thể đóng nó lại | |
C | Maria just ordered more paper. | Không hợp nghĩa | Maria vừa đặt thêm giấy | |
30 | Where should I go when I visit New York? | Tôi nên đi đâu khi đến New York? | ||
A | Trả lời cho When | Mỗi tháng | ||
B | To the Botanical Gardens. | Hợp nghĩa | Đến vườn Botanicial | |
C | Trả lời cho How much | 20 đô | ||
31 | Has someone booked a room for today’s budget meeting? | Có ai đặt phòng cho cuộc họp về ngân sách hôm nay chưa? | ||
A | I really enjoyed | Lặp âm | Tôi rất thích cuốn sách | |
B | Did you turn off the equipment? | Không hợp nghĩa | Bạn tắt trang thiết bị chưa? | |
C | The meeting is tomorrow. | Hợp nghĩa | Ngày mai mới là ngày họp |
Hướng dẫn làm Part 3
PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)
HƯỚNG DẪN:
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn
ĐA | Câu hỏi & đáp án | Đoạn hội thoại/bài nói | Dịch nghĩa | |
32 | D | What woman do? → Pick up vehicle | [W] I have a reservation for a rental truck and I’m here to pick it up. | Nữ làm gì? [Nữ] Tôi có một đặt thuê một chiếc xe tải và tôi tới đây để lấy xe → Lấy xe |
33 | B | What woman forget bring? → Confirmation number | [W] I see here you need my confirmation number, but I’m afraid I didn’t bring it. | Nữ quên mang gì? [Nữ] Tôi thấy ở đây bạn cần mã xác nhận của tôi, nhưng e là tôi đã không mang theo. → Mã xác nhận |
34 | A | What man do? → Search database | [M] I’ll look it up in our database right now. | Nam làm gì? [Nam] Tôi sẽ tìm kiếm nó trong cơ sở dữ liệu của chúng tôi ngay bây giờ |
Agreement (n) thỏa thuận, hợp đồng | ||||
35 | C | Why man go to Amy’s office? → Drop off paperwork | [M] Amy’s office … I have the form here. Can I leave it with you? | Tại sao nam đến văn phòng của Amy? [Nam] Văn phòng của Amy …Tôi có đơn rồi. Có thể để lại đây cho bạn được không? → Đưa giấy tờ/hồ sơ |
36 | B | Why Amy unavailable? → Speaking with client | [W] She’s in the middle of a phone call with a client | Tại sao Amy không rảnh? [Nữ] Cô ấy đang nói có 1 cuộc gọi với khách hàng |
37 | B | What man do next? → Conduct training session | [M] I have to go now to lead a training session | Nam làm gì tiếp? [Nam] Tôi phải đi ngay bây giờ để dẫn dắt một buổi đào tạo → Tiến hành buổi đào tạo |
Time off (n) thời gian nghỉ Demonstrate (v) minh họa | Colleague (n) đồng nghiệp Instruction (n) sự hướng dẫn | Monitor (n) màn hình máy tính | ||
38 | C | Why woman calling? → Renew subscription | [W] I currently subscribe to Business Reporters’ Weekly—and I’d like to renew it. | Tại sao nữ gọi? [Nữ] Tôi đang đặt báo Business Reporters’ –tôi muốn gia hạn hợp đồng → Gia hạn hợp đồng đặt báo |
39 | A | Why man apologize? → Discount not apply | [M] I’m very sorry… but that discount only applies to new subscriptions. | Tại sao nam xin lỗi? [Nam] Tôi rất xin lỗi…những giảm giá đó chỉ áp dụng cho đăng ký mới → Giảm giá không được áp dụng |
40 | B | Man do? → Send document | [M] I can still mail you a list of all of our publications | Nam làm gì? [Nam] Tôi vẫn có thể gửi cho bạn danh sách tất cả các ấn phẩm của chúng tôi |
Inquire about (v) yêu cầu | Publication (n) ấn phẩm, sự xuất bản | Subscription (n) sự đăng ký theo dõi/ đặt mua (báo, kênh youtube,…) dài hạn |
41 | A | Where speakers work? → Manufacturing company | [W] I received your message about a problem with one of the machines on the assembly line. | Họ làm việc ở đâu? [Nữ] Tôi nhận được tin về sự cố với một trong các máy trên dây chuyền lắp ráp. → Công ty sản xuất |
42 | C | Men, what causing problem? → Machine operating slowly | [M] The bottle cleaning unit is running very slowly. …So the cleaning cycle is taking much longer to complete. | Nam nói cái gì gây ra vấn đề? [Nam] Máy làm sạch chai đang chạy rất chậm. Vì vậy, chu trình làm sạch mất nhiều thời gian hơn để hoàn thành. → Máy hoạt động chậm |
43 | D | Woman suggest? → Scheduling repair | [W] Let’s schedule a time when we can shut down the line for the repair. | Nữ đề xuất? [Nữ] Hãy sắp xếp thời gian chúng ta có thể tắt máy để sửa chữa. → Lên kế hoạch sửa chữa |
Technician (n) kỹ thuật viên Nozzle (n) miệng, vòi Grocery store (n) tiệm tạp hóa | Employment agency (n) công ty giới thiệu việc làm Call in sick: gọi báo bệnh | Postpone (v) hoãn Inspection (n) sự kiểm tra | ||
44 | D | Speakers discussing? → Survey results | [M] I’ve analyzed the data from the employee survey. The results show… | Họ thảo luận? [Nam] Tôi đã phân tích dữ liệu từ khảo sát nhân viên. Kết quả cho thấy … → Kết quả khảo sát |
45 | C | Man, main problem? → Too much noise in office | [M] The survey results show that the main problem is noise. | Nam nói vấn đề chính là? [Nam] Kết quả khảo sát cho thấy vấn đề chính là tiếng ồn. → Quá nhiều tiếng ồn trong văn phòng |
46 | A | Woman suggest? → Reminding people company policy | [W] Maybe we should send out a memo reminding people about our policy … | Nữ đề xuất? [Nữ] Có lẽ chúng ta nên gửi một bản ghi nhớ nhắc nhở mọi người về chính sách… |
Individual (n) người, cá nhân Cubicle (n) khu vực làm việc Promote (v) thúc đẩy Collaboration (n) sự hợp tác | Creativity (n) sự sáng tạo Distract (v) làm sao lãng Merger (n) sự sát nhập Cost estimate (n) bảng báo giá | On time: đúng giờ Temporary (adj) tạm thời Open-office design (n) thiết kế văn phòng không gian mở | ||
47 | D | Woman calling about? → Filling order | [W] I’m calling about your order of organic strawberries from our farm. | Nữ gọi để? [Nữ] Tôi gọi về đơn đặt hàng dâu tây hữu cơ từ trang trại của chúng tôi. → Xử lý đơn hàng |
48 | B | Man imply, “the request came directly from the client”? → Change not possible | [W] But blueberries are coming into season. Could you use those instead? [M] Well, the request came directly from the client | Nam có ý gì khi nói “Yêu cầu đến trực tiếp từ khách hàng”? [Nữ] Nhưng việt quất đang vào mùa. Có thể dùng chúng thay thế được không? [Nam] Chà, yêu cầu đến trực tiếp từ khách hàng → Không thể thay đổi |
49 | C | Woman do? → Contact some businesses | [W] Let me make a few phone calls to the farms around here and see if I can get you some more. | Nữ làm gì? [Nữ] Hãy để tôi gọi vài cuộc đến các trang trại quanh đây và xem liệu có thể giúp bạn được không → Liên hệ với vài doanh nghiệp |
Tart (n) một loại bánh Dessert (n) món tráng miệng Unfortunately (adv) không may thay | Process (v) xử lý Qualified (adj) đạt/đủ tiêu chuẩn | Revise (v) chỉnh sửa Pack (v) đóng gói | ||
50 | A | Woman win prize for? → Having highest sales numbers | [W] I won a prize for selling the most products this year. | Nữ thắng giải vì? [Nữ] Tôi giành được giải thưởng vì bán nhiều sản phẩm nhất trong năm nay → Có lượng bán hàng cao nhất |
51 | D | Woman do weekend? → Go on vacation | [W] …I’m leaving for vacation this weekend | Nữ làm gì cuối tuần? [Nữ] Tôi sẽ đi nghỉ cuối tuần này → Đi nghỉ |
52 | C | Woman do with prize? → Offer it to someone else | [W] I was thinking that I would give them away. Would you be interested in going? | Nữ làm gì với giải thưởng? [Nữ] Tôi nghĩ rằng tôi sẽ cho họ đi. Bạn có muốn đi không? → Cho người khác |
Ceremony (n) buổi lễ | Impressive (adj) ấn tượng | Tournament (n) giải đấu | ||
53 | B | Where conversation take place? → Hotel | [W] Here’s your room key. It’s 417. | Cuộc đối thoại diễn ra ở đâu? [Nữ] Đây là chìa khóa phòng của bạn. Phòng 417 → Khách sạn |
54 | D | Why man say, “This is my first visit here”? → Request recommendation | [W] I hope you have a nice stay in Centerville. [M] …I’m in town for a conference, but I have a little free time. This is my first visit here. | Tại sao nam nói, “Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới đây”? [Nữ] Tôi hy vọng bạn có một kỳ nghỉ tốt đẹp ở Centerville. [Nam] Tôi đến vì một hội nghị, nhưng tôi có một chút thời gian rảnh. Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới đây. → Nhờ đề xuất (chỗ tham quan trong lúc rảnh) |
55 | C | Why woman recommend purchase on Internet? → Price reduced | [W] I suggest buying your ticket online— that way you’ll get a fifteen-percent discount | Tại sao nữ khuyên mua hàng trên Internet? [Nữ] Tôi khuyên bạn nên mua vé trực tuyến – bằng cách đó bạn sẽ được giảm giá 15% → Giá giảm |
Elevator (n) thang máy Highly (adv) rất | Concern (n) mối quan tâm, lo lắng | Excuse (n) cớ, lý do | ||
56 | C | Which industry speakers work? → Web design | [M] Remember the Web site we created for the Lee Dental Office? | Họ làm việc trong ngành? [Nam] Bạn có nhớ trang web chúng ta tạo cho Văn phòng Nha khoa Lee không? → Thiết kế web |
57 | A | Man recommend? → Hiring accountant | [M] … since our business is growing faster than we expected, we should find anaccountant who can handle our bookkeeping | Nam đề xuất? [Nam] …vì việc kinh doanh của chúng ta đang phát triển nhanh hơn dự kiến, chúng ta nên tìm một kế toán có thể xử lý sổ sách kế toán → Tuyển dụng kế toán |
58 | D | Woman do? → Make appointment | [W] I’ll set up an appointment with them | Nữ làm? [Nữ] Tôi sẽ sắp xếp một cuộc hẹn với họ |
Refer (v) giới thiệu Lately (adv) gần đây | ||||
59 | C | Why woman at Regal Advertising? → Job interview | [M] …my name’s James Fitch, the personnel director at Regal Advertising. …Please tell us a little bit about your work background. [W] I’ve worked extensively in graphic design. Here’s my portfolio | Tại sao nữ có mặt tại Regal Advertising? [Nam] … tôi là James Fitch, giám đốc nhân sự tại Quảng cáo Regal. …Vui lòng cho chúng tôi biết một chút về nền tảng công việc của bạn. [Nữ]Tôi có kinh nghiệm rất nhiều về thiết kế đồ họa. Đây là hồ sơ của tôi → Phỏng vấn xin việc |
60 | B | Woman specialty? → Creating designs for billboards | [W] Some of my best work has been on large billboards in cities around the world. | Chuyên môn của nữ? [Nữ] Một số tác phẩm tốt nhất của tôi đã lên trên các bảng quảng cáo lớn ở các thành phố khắp thế giới. |
61 | D | Woman appreciates about Regal? → Company values its employees | [W] That shows me that Regal really values their employees. I appreciate that. | Nữ đánh giá cao về Regal? [Nữ] Điều đó cho thấy rằng Regal thực sự coi trọng nhân viên. Tôi trân trọng điều đó. |
Productive (adj) hiệu quả, hữu ích Consultation (n) sự tư vấn | Opening (n) sự khai trương Customer base (n) tệp/ nguồn khách hàng | Be dedicated to: tập trung, chuyến về | ||
62 | B | Problem woman report? → She late | [W] Are you at the airport yet? I’m still about fifteen minutes away. | Vấn đề nữ báo cáo? [Nữ] Bạn tới sân bay chưa? Tôi vẫn còn khoảng mười lăm phút nữa. |
63 | A | Graphic. Where speakers going? → Los Angeles | [M] …our flight’s been delayed an hour | Xem hình. Họ đi đâu? [Nam] …chuyến bay của chúng ta bị hoãn 1 giờ → Tương ứng trong hình, chuyến bay bị hoãn 1 giờ là chuyến tới Los Angeles |
64 | D | Woman ask man do? → Make phone call | [W] …can you call the conference organizers? | Nữ bảo nam làm gì? [Nữ] …bạn có thể gọi cho ban tổ chức hội nghị không? |
Terrible (adj) tệ, kinh khủng Relief (n) sự nhẹ nhõm | Reception (n) bữa tiệc Overbook (v) đặt trước quá nhiều | File (v) đưa (đơn, yêu cầu,…) | ||
65 | D | Problem woman mention? → More storage space needed | [W] I’m expecting a shipment of our winter clothing line today, so we’ll need to make some more room in here | Vấn đề nữ đề cập? [Nữ] … vì vậy chúng tôi sẽ cần phải có thêm một số chỗ ở đây |
66 | C | Graphic. Which shelf man work today? → Shelf 3 | [M] I can do it after I put these sweaters away. Actually, these three boxes of sweaters are almost empty. What if I just put them together in one box… so that we can make space for the delivery? | Xem hình. Nam làm kệ nào hôm nay? [Nam] Tôi có thể làm chuyện đó sau khi chuyển những chiếc áo len này đi. Thật ra, ba hộp áo len này gần như trống. Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi đặt chúng cùng một hộp … để có chỗ cho lô hàng sắp giao? → Tương ứng trong hình, kệ có áo len là kệ 3 |
67 | D | Woman tell man do? → Move display table | [W] … please get the extra display table and take it to the front of the store | Nữ bảo nam làm gì? [Nữ] … hãy lấy thêm bàn trưng bày và chuyển nó ra phía trước cửa hàng → Di chuyển bàn trưng bày |
Shipment (n) lô hàng Clothing line (n) dòng quần áo | Storage room (n) kho | Price tag (n) nhãn giá | ||
68 | B | Business man start? → Restaurant | [W] You have an interesting concept for your new restaurant | Doanh nghiệp nam thành lập? [Nữ] Ý tưởng cho nhà hàng mới của bạn thú vị đó |
69 | D | Man learned from previous business? → Identify potential customers | [M] That’s something I learned from my last business venture. I tried to appeal to everyone, which I now know was a mistake. This time I have a much better idea of who I want to attract | Nam học được gì từ công ty trước đó? [Nam] Đó là điều tôi học được từ việc kinh doanh gần nhất của mình. Tôi đã cố gắng để thu hút mọi người, giờ tôi biết đó là một sai lầm. Lần này tôi có một ý tưởng tốt hơn nhiều về đối tượng mà tôi muốn thu hút → Xác định khách hàng tiềm năng |
70 | D | Graphic. Which part woman suggest revising? → Part 5 | [W] I suggest revisiting your projected budget. | Xem hình. Nữ đề xuất sửa phần nào? [Nữ] Tôi đề nghị xem xét lại ngân sách dự kiến của bạn. → Tương ứng trong hình là phần 5 |
Especially (adv) đặc biệt là Dine (v) dùng bữa Loan (n) khoản vay | Allocate (v) phân bổ Operating permit (n) giấy phép hoạt động Negotiate (v) thương lượng, đàm phán | Vendor contract (n) hợp đồng nhà cung cấp Attractive (adj) thu hút, hấp dẫn |
Hướng dẫn làm Part 4
PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)
HƯỚNG DẪN:
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn
71 | C | What industry speaker work in? → Advertising | We were planning on starting work on the video game console advertisement | Người nói làm việc trong lĩnh vực nào? Chúng tôi đã lên kế hoạch quảng cáo cho bảng điều khiển trò chơi video →Quảng cáo |
72 | C | What speaker talking? → A project delay | the client called and said ………won’t be ready in time. So it ……… won’t be able to start …….. as originally planned | Người nói nói về cái gì? Khách hàng gọi và nói…không thể đúng như trên trình. Vì vậy nó sẽ không thể bắt đầu như kế hoạch ban đầu → Trì hoãn dự án |
73 | A | What listeners asked to do? → Review a schedule | here’s a revised timeline. Take a moment and check the dates …..with your new assignments. | Những người nghe được yêu cầu làm gì? Đây là lịch trình đã sửa đổi. Kiểm tra lại ngày tháng với những phân công mới → Kiểm tra lại lịch |
Console (n) bảng điều khiển Client (n) khách hàng | Advertisement (n) quảng cáo Revised (adj) xem lại | Assignment (n) phân công | ||
74 | A | What main purpose? → To complain about parking | l’m calling to complain about the people in the apartment next to me. ……parking in my parking space. | Mục đích chính là gì? Tôi gọi điện là để phàn nàn về việc những người trong khu căn hộ kế bên đậu xe trong khu vực đậu của tôi → phàn nàn về việc đậu xe |
75 | B | What speaker did yesterday? → He talked to his neighbors | Yesterday I tried talking to them, but they were uncooperative. | Người nói đã làm gì hôm qua? Hôm qua tôi đã cố nói chuyện với họ, nhưng họ không hợp tác → Anh ấy nói chuyện với hàng xóm |
76 | D | What speaker do tomorrow? → Stop by an office | l’ll come to your office after I finish work tomorrow | Người nói làm gì ngày mai? Tôi sẽ đến văn phòng của bạn sau khi tôi xong việc vào ngày mai → Ghé ngang một văn phòng |
Complain (v) phàn nàn | Uncooperative (adj) bất hợp tác | Apartment (n) căn hộ | ||
77 | D | Where listeners work? → At a shipping warehouse | there are a lot of shipments to pack up and send out today, so …… Before you head out onto the warehouse floor, …. | Những người nghe làm việc gì? Có rất nhiều gói hàng cần đóng gói và gửi hôm nay, vì vậy …. trước khi bạn đi ra sàn kho …. → Tại kho giao hàng |
78 | C | What speaker imply “Now, there’s a box in the staff room”? → A problem has been solved | We really value feedback from our employees, but we’ve had some trouble collecting it. We know, in the past, not everyone felt comfortable identifying themselves by speaking directly to management. | Ngụ ý của người nói “bây giờ có một hộp thư ở trong phòng nhân viên”? Chúng tôi thật sự coi trọng ý kiến từ các bạn, nhưng khá khó khăn trong việc thu thập chúng. Chúng tôi biết, trước đây, không phải ai cũng thấy thoải mái khi tự mình nói chuyện trực tiếp với quản lý. → Một vấn đề được giải quyết |
79 | C | What speaker do on Fridays? → Summarize feedback | Every Friday afternoon. I’ll write up a summary of the comments left in that box for the management team to review. | Người nói sẽ làm gì vào những ngày thứ Sáu? Mỗi chiều thứ Sáu, tôi sẽ viết ra giấy tổng hợp những ý kiến còn lại trong hộp đó cho đội quản lý kiểm tra → tổng hợp ý kiến |
Pack up (v) đóng gói Shipment (n) việc giao hàng | Head out (v) đi ra Warehouse (n) nhà kho Summarize (v) tổng hợp, tổng cộng | Value (v) coi trọng Feedback (n) ý kiến, phản hồi Write up (v) viết ra giấy | ||
80 | B | What type of business? → A law firm | thank you for calling the office of Pineville Legal Associates. | Loại hình kinh doanh? Cảm ơn vi đã gọi đến văn phòng hiệp hội pháp lý Pineville → Thương hội/công ty luật |
81 | D | What speaker say about office? → It is being renovated | We are undergoing renovations from June twelfth to June nineteenth. | Người nói nói gì về văn phòng? Chúng tôi đang tiến hành cải tạo từ ngày 12-19 tháng Sáu →Nó đang được cải tạo |
82 | A | What listeners instructed to do? → Send an email | lf you require legal assistance, please send an e-mail to our office administrator, …. | Những người nghe được hướng dẫn làm gì? Nếu bạn yêu cầu trợ giúp về pháp lý,hãy gửi email đến văn phòng quản lý của chúng tôi → gửi email |
Associate (n) hiệp hội Legal (adj) thuộc về pháp lý | Renovation (n) sự cải tạo, sự cải tiến Require (v) yêu cầu | Administrator (n) người quản lý | ||
83 | D | What broadcast mainly about? → The relocation of a business | On Thursday, Broadchurch Fashions announced that its flagship store will move from Cummings Street to a larger location on River Street. | Buổi phát sóng chủ yếu về cái gì? Vào thứ 5, BF thông báo rằng cửa hàng đi đầu của nó sẽ di chuyển từ đường Cummings đến vị trí rộng hơn ở đường River → Việc di dời của một công ty |
84 | C | Who is Sharon Rockford? → A company president | Sharon Rockford took over as president. | Sharon Rockford là ai? SR tiếp quản chức chủ tịch → Chủ tịch công ty |
85 | A | What BF do next spring? → Introduce a woman’s clothing line | Broadchurch Fashions, …. will be launching a similar line of women’s clothing next spring. | BF sẽ làm gì mùa xuân năm sau? BF …. sẽ ra mắt dòng thời trang nữ mùa xuân năm sau → giới thiệu dòng thời trang nữ |
Announce (v) thông báo Flagship (n) soái hạm, đi đầu | Take over (v) tiếp quản Launch (v) ra mắt | |||
86 | D | What kind of equipment installed? → Printers | I just wanted to brief you all on the printers that have just been set up in our department. | Thiết bị nào mới được lắp đặt? Tôi chỉ muốn tường thuật công việc là tất cả các máy in vừa mới được lắp đặt trong bộ phận chúng ta → máy in |
87 | C | What product feature speaker emphasize? → It is secure | the new printers have an additional level of security. | Đặc tính sản phẩm nào mà người nói nhấn mạnh? Cái máy in mới được bổ sung mức độ bảo mật → có tính bảo mật |
88 | C | Why say “but they’re generally very busy”? → To encourage the listeners to be patient | lf you have a problem, we do have technicians, | Tại sao nói “nhưng thông thường khá bận” Nếu như bạn có vấn đề gì, chúng tôi luôn có kĩ thuật viên → Để khuyến khích người nghe kiên |
nhẫn | ||||
Brief (v) tường thuật công việc Department (n) bộ phận | Security (n) bảo mật Technician (n) kĩ thuật viên | Set up (v) lắp đặt, chuẩn bị | ||
89 | B | Where speaker work? → At an automobile dealership | Our next agenda item is about the surveys we mailed to everyone who purchased a vehicle from our dealership last year. | Người nói làm việc ở đâu? Mục chương trình nghị sự tiếp theo của chúng tôi là về các cuộc khảo sát mà chúng tôi đã email cho những ai mua xe từ đại lý năm ngoái của chúng tôi → Tại một đại lý ô tô |
90 | D | What survey gather information about? → Customer satisfaction | We designed the surveys to find out how satisfied our customers were with the service they received from us. | Khảo sát thu thập thông tin gì? Chúng tôi thiết kế cuộc khảo sát này để tìm hiểu khách hàng hài lòng thế nào về dịch vụ chúng ta → Sự hài lòng khách hàng |
91 | C | What incentive the company provide for returning the survey? → A free car wash | I’m sure this is because we promised to wash their car for free if they turned in a completed survey. | Công ty cung cấp những gì để đáp lại cuộc khảo sát? Tôi chắc chắn điều này là do chúng tôi đã hứa sẽ rửa xe miễn phí nếu họ hoàn thành một cuộc khảo sát. → Rửa xe miễn phí |
Dealership (n) đại lý Agenda (n) chương trình nghị sự Survey (n) khảo sát | Purchase (v) mua bán Automobile (n) xe hơi, ô tô Satisfy (v) làm hài lòng | Incentive (n) sự khích lệ, sự khuyến khích | ||
92 | A | Who the listeners? → Sales representatives | let’s discuss how best to communicate with potential customers. | Những người nghe là ai? hãy thảo luận về cách tốt nhất để giao tiếp với khách hàng tiềm năng → Đại diện bán hàng |
93 | B | What speaker imply “most people have a limited understanding of the topic”? → A topic should be explained clearly. | they want to know how solar energy is harnessed by the solar panels we want to install. | Người nói có ngụ ý gì “hầu hết mọi người có một sự hiểu biết hạn chế về chủ đề này”? họ muốn biết làm thế nào năng lượng mặt trời được khai thác bởi các tấm pin mặt trời mà chúng ta muốn cài đặt. → chủ đề nên được giải thích rõ ràng |
94 | A | According to the woman, what listeners’ goal? → To meet a quota | Just keep in mind that you have a sales quota of fifteen units per month—that’s your goal. | Theo người phụ nữ, mục đích người nghe là gì? Chỉ cần nhớ rằng bạn có hạn ngạch bán hàng là mười lăm đơn vị mỗi tháng – đó chính là mục tiêu của bạn. → Để đáp ứng một hạn ngạch |
Cost estimate: dự toán chi phí Solar panel: pin mặt trời (pin quang điện) | Potential customer: khách hàng tiềm năng Harness (v) khai thác | Sale quota: hạn ngạch bán hàng Installation (n) sự lắp đặt | ||
95 | C | Who speaker? → An event organizer | l’m one of the organizers for the technology conference. | Người nói là ai? Tôi là một trong những người tổ chức hội nghị công nghệ → người tổ chức sự kiện |
96 | B | What speaker say about mobile phones? → They will be centrally located. | your newest mobile phones will be on display right in the center. | Người nói nói gì về điện thoại di động? Những chiếc điện thoại mới nhất sẽ được trưng bày ngay trung tâm →Chúng sẽ được đặt ở trung tâm |
97 | A | Look at the graphic. Which area was added? → Area 1 | We’ve added an area in the back separated by a partition for meeting privately with clients. | Nhìn hình. Khu vực nào được thêm vào? Chúng tôi đã thêm một khu vực ở phía sau ngăn cách bởi một phân vùng để gặp gỡ riêng tư với khách hàng. |
→Khu vực 1 | ||||
Floor plan (n) kế hoạch sàn Exhibit (v) triễn lãm | On display: trưng bày Separate (v) tách rời, chia ra | Partition (v) vách ngăn Productive (adj) có năng suất | ||
98 | D | Where speaker work? → At a museum | I’m Bo Chen, membership coordinator here at City Arts Museum. | Người nói làm việc ở đâu? Tôi là Bo Chen, điều phối viên thành viên tại Bảo tàng Nghệ thuật Thành phố → Tại bảo tàng |
99 | C | What speaker thank the listeners for? → Agreeing to help with a project | “We really appreciate staff from all of our departments putting in the time next week to assist with our membership drive. | Người nói cảm ơn người nghe vì điều gì? Chúng tôi thực sự đánh giá cao nhân viên từ các bộ phận dành thời gian vào tuần tới để hỗ trợ cho thành viên của chúng tôi. → đồng ý giúp đỡ dự án |
100 | B | Look at the graphic. Which amount has changed this year? → $80 | note that this year the fee for an individual membership has increased. | Nhìn hình. Số tiền nào bị thay đổi năm nay? lưu ý rằng năm nay phí cho một thành viên cá nhân đã tăng lên →$80 |
Hướng dẫn giải Part 5
Hướng dẫn giải Part 6
Hướng dẫn giải Part 7
PARAPHRASING (diễn đạt đồng nghĩa)
HƯỚNG DẪN:
- Từ vựng trong bài & các từ/cụm từ bôi đen, gạch chân, in nghiêng: học thuộc từ/cụm chưa biết
- Câu hỏi & đáp án: xem cách lấy từ khóa (bỏ những từ thừa) để áp dụng khi làm test thật, giúp việc đọc trước câu hỏi & đáp án nhanh – đủ ý hơn
ĐA | Câu hỏi & đáp án | Paraphrasing trong đoạn văn | Dịch nghĩa | ||
147 | C | For whom is the invitation most likely intended? → Doctors and nurses | [Invitation] This lecture is open only to Jalandhar Hospital medical personnel | Lời mời này dành cho ai? [Thư mời] Bài giảng này chỉ mở riêng cho nhân sự y tế của bệnh viện Jalandhar → Bác sĩ và y tá | |
148 | D | What are interested individuals asked to do? → Contact Mr. Gopal | [Invitation] E-mail Mr. Arnav Gopal to hold your spot. | Người muốn tham gia được yêu cầu làm gì? [Thư mời] E-mail cho ông Gopal để đặt chỗ. → Liên hệ ông Gopal | |
149 | A | For whom are the instructions most likely intended? → New customers | [Instructions] To activate your debit card online | Hướng dẫn này dành cho ai? [HDSD] Để kích hoạt thẻ tín dụng online. → Khách hàng mới | |
150 | D | What is the reader asked to do? → Update a secure code | [Instructions] You will be prompted to create your own unique 4-digit debit card PIN. | Người đọc được yêu cầu làm gì? [HDSD] Bạn sẽ được nhắc tạo mã PIN với 4 kí tự số riêng biệt của mình. → cập nhật mã an toàn | |
151 | C | What is Mr. Haney’s problem? → He has forgotten important information. | [Message] (5:36 P.M.) Daniel Haney I can’t remember my new password to the remote computer system. | Vấn đề của ông Haney là gì? [Tin nhắn] 5:36, tôi không nhớ mật khẩu mới của hệ thống điều khiển từ xa. → Ông ta quên thông tin quan trọng. | |
152 | B | imply when Mr. Ahmed writes, “There’s a lot of paper on your desk”, 5:40pm? → He needs more specific instructions. | [Message] (5:41 P.M.) Daniel Haney Sorry! It’s a little yellow piece. | Ông Ahmed ý gì khi nói “Có rất nhiều giấy trên bàn của ông”? 5:41, Xin lỗi! nó là mảnh giấy màu vàng! → Ổng muốn sự chỉ dẫn chi tiết hơn. | |
153 | A | purpose of the e-mail? → To acknowledge completion of travel arrangements | [Email] Attached please find the details for your trip to Bratislava | Mục đích email? [Email] Vui lòng xem thông tin chi tiết chuyến đi đến Bratislava đính kèm bên dưới. → Thông báo thủ tục hoàn tất | |
154 | D | What is Mr. Davies instructed to do? → Sign a document | [Email] Please print and sign a copy of the attached letter | Ông Davies được hướng dẫn làm gì? [Email] In và kí bản photo bức thư đính kèm. → Kí 1 văn kiện | |
155 | D | about the project? →It includes a service offered regularly. | [Form] Service: Monthly lawn maintenance | Về dự án này? [Đơn] Dịch vụ: Chăm sóc bãi cỏ hàng tháng. → Bao gồm dịch vụ thường xuyên | |
156 | C | Where will the work take place? → At Ms. Arellano’s residence | [Form] Customer name: Ana Arellano | Công việc diễn ra ở đâu? [Đơn] |
Type of project: Home garden | Khách hàng: Ana Arellano Loại: Nhà vườn tư gia → Tại nhà bà Arellano | ||||
157 | C | What amount will Moritz-Connelly Landscapers receive on May 9? → $384.95 | [Form] Balance due upon completion: $384.95 | Công ty làm vườn Moritz-Connelly sẽ nhận được tổng tiền bao nhiêu vào 9/5? [Đơn] Tổng thanh toán: $384.95 → $384.95 | |
158 | B | What most likely is Edmond Limited? → A housing developer | [Press release] The complex has only 200 townhouses still available | cty TNHH Edmond làm gì? [Thông báo] Khu phức hợp chỉ còn 200 nhà phố. → công ty phát triển bất động sản | |
159 | C | about the townhouses? → They include some appliances. | [Press release] Every unit also includes modern amenities, such as central air conditioning and an energy-efficient oven, dishwasher, and clothes washer/dryer | Về những nhà phố? [Thông báo] Mỗi nhà sẽ bao gồm trang thiết bị hiện đại như là máy điều hòa trung tâm, lò nướng, máy rửa chén và máy giặt là → Nó bao gồm một vài trang thiết bị điện gia dụng. | |
160 | D | To which the following sentence best belong “They are open for viewing Tuesday through Saturday from 10:00 a.m. to 7:00 p.m.” →[4] | [Press release] You are welcome to drop in at South Montego Court and visit any of the available units.[4] | “Mở cửa tham quan từ 10am-7pm thứ 3 đến thứ 7” [Thông báo] Bạn được chào đón ghé qua Khu Nam Montego và tham qua bất cứ căn nhà nào. → [4] | |
161 | A | What is a required qualification for the job? → Knowledge of the area’s parks | [Job announcement] should be familiar with the parks | Điều kiện công việc? [Thông báo tuyển dụng] Nên quen thuộc với những công viên khu vực. → Hiểu biết về những công viên khu vực | |
162 | C | The word “plus” → benefit | [Job announcement] The ability to assist in marketing and outreach is a plus | Từ “điểm cộng” gần nghĩa nhất với? [Thông báo tuyển dụng] Khả năng hỗ trợ quảng cáo và tiếp thị là 1 điểm cộng. → Lợi thế | |
163 | D | How can more information about the job be obtained? → By visiting a Web site | [Job announcement] Visit www.somersetfallsparks.com for a list of frequently asked questions | Thông tin thêm về công việc có thể tìm ở đâu? [Thông báo tuyển dụng] Vào www.somersetfallsparks.com để biết danh sách những câu hỏi về công việc. → Bằng cách vào website | |
164 | C | What information did Ms. Ward share with her coworkers? →A valuable opportunity for the company | [Chat] [2:01pm] one of our most recent designs, Chatillion House, will be featured in next month’s issue of Residential Life. | Bà Ward chia sẻ thông tin gì với đồng nghiệp? [Chat] [2:01pm] 1 trong những thiết kế gần đây, Tòa nhà Chatillion, sẽ được đăng tải lên số sắp tới của thời báo Nhịp sống thành thị → Cơ hội giá trị cho công ty | |
165 | A | imply when Mr. Naser writes, “My thoughts exactly”? → The firm will gain greater visibility. | [Chat] [2:02pm] This will mean increased exposure for the firm. | “ ý tôi cũng vậy” nghĩa gì [Chat] [2:02pm] Đây sẽ tăng hình ảnh cho công ty → Công ty sẽ tăng hình ảnh thương hiệu. | |
166 | C | What business is Vistarama in? → Landscaping | [Chat] [2:07] | Vistrama làm ngành gì? [Chat] [2:07] |
the crew from Vistarama created a scenery that is absolutely stunning. | Nhân viên từ cty Vistrama tạo ra 1 cảnh quan thật sự thu hút → Nhà vườn | ||||
167 | C | What will Ms. Lau most likely do next? → Discuss the requests from Coral City officials | [Chat] [2:09] This morning I discussed them with Jerica Ogilvie, a city official. I’ll go over them with you right away. | Bà Lau làm gì tiếp theo? [Chat] [2:09] Sáng nay tôi có thảo luận với 1 nhân viên thành phố, Jerica Ogilvie. Tôi sẽ nói lại những yêu câu đó với các bạn ngay → Thảo luận về yêu cầu từ cán bộ nhà nước Coral | |
168 | B | What is mentioned about the flooring installation project? → It is taking longer than anticipated | [Email] The contractor needs more time than initially anticipated to complete the floor installation. | Nhắc gì tới dự án lót nền? [Email] Nhà thầu cần thêm thời gian hơn tính toán ban đầu để hoàn tất việc lót nên. → Nó tốn nhiều thời gian hơn dự định. | |
169 | C | What are employees expected to do on Monday? → Work from a remote location | [Email] While at home, though, continue to follow up on project leads and to support your customer accounts. | Nhân viên được kì vọng làm gì vào thứ 2? [Email] Trong lúc đó, hãy tiếp tục các dự án và hỗ trợ khách hàng tại nhà. → Làm việc từ xa | |
170 | A | What did Mr. Shanner include with the e-mail? → Financial summaries | [Email] we will go over our earnings and revenue of the previous quarter. I have attached the relevant information | Ông Shanner đính kèm gì trong email? [Email] Chúng ta sẽ xem qua doanh thu và lợi nhuận của quí vừa rồi. Tôi có đính kèm thông tin liên quan → Báo cáo tài chính | |
171 | D | What type of business most likely is Comlor Ltd.? → An architecture firm | [Email] Additionally, we will be looking at some recent trends in sustainable building design and construction. | Loại hình doanh nghiệp cty Comlor? [Email] Thêm vào đó chúng ta sẽ xem xu thế trong những thiết kế và thi công kiến trúc tòa nhà bền vững → Công ty kiến trúc | |
172 | B | For whom is the article mainly intended? → Leaders of companies | [Article] Employers who are interested in such arrangements should first consider several factors. | Bài báo dành cho ai? [Bài báo] Chủ cơ sở người có hứng thú với việc quản lý này nên xem xét nhiều khía cạnh → Những người lãnh đạo công ty | |
173 | A | What is NOT mentioned as a benefit of flextime? → It is easy to begin implementing | [Article] …helping in recruitment→ (B) It makes a company appealing to job applicants. …permitting longer hours of coverage→ (C) It can enable a company to extend its operating hours …increasing employee satisfaction →(D) It increases workers’ happiness | KHÔNG được nhắc về lợi ích của làm việc theo ca? [Bài báo] … hỗ trợ tuyển dụng →B … cho phép hoạt động với số giờ dài hơn→ C … tăng sự thỏa mãn cho nhân viên→ D → A – Dễ để bắt đầu – không được đề cập | |
174 | C | What should take place periodically? → A review of policies | [Article] Employers should revisit this information from time to time and make changes as necessary. | Nên làm gì theo chu kì? [Bài báo] Chủ doanh nghiệp nên xem xét lại thông tin từ giai đoạn này sang giai đoạn khác để thay đổi nếu cần → Xem xét lại chính sách |
175 | C | “For example, employers may choose to allow only employees with certain job titles to participate.” belong to [1],[2],[3],[4]? → [3] | [Article] Then a policy must be created that includes details specific to the company’s needs and preferences | “Ví dụ như chủ có thể cho phép chỉ nhân viên với vị trí công việc nhất định được phép tham gia” [Bài báo] 1 chính sách phải được tạo ra với thông tin chi tiết và phù hợp với nhu cầu và mức độ ưu tiên của công ty → [3] | |
176 | B | About Morlen Museum? → Conveniently located | [Web page] Located just minutes from High Street Station in Richford’s shopping district | Về Bảo tàng Morlen? [Trang web] Nằm cách ga High Street chỉ trong vài phút → Vị trí thuận tiện | |
177 | C | Why e-mail? → Request information about museum tour | [E-mail] …we are planning … to visit the Morlen Museum…visit the Geology Lab … Would you be able to provide us with a tour of the lab? | Tại sao gửi e-mail? [E-mail] Chúng tôi lên kế hoạch đến thăm Bảo tàng Morlen … thăm Phòng thí nghiệm Địa chất, bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một chuyến tham quan phòng thí nghiệm không? → Yêu cầu thông tin về chuyến tham quan bảo tàng | |
178 | A | E-mail, what is TEPP? → Mentoring program | [E-mail] The TEPP pairs young adults considering careers in the energy sector with engineers and executives from Talvix | Trong e-mail, TEPP là gì? [E-mail] TEPP ghép các bạn trẻ đang cân nhắc sự nghiệp trong lĩnh vực năng lượng với các kỹ sư và chuyên viên từ Talvix → Chương trình đào tạo | |
179 | D | Type of ticket members of TEPP require? → Full Access | [Web page] Full Access – £30.00 – Super Saver access AND access to special exhibits [E-mail] We also want to spend time at the special exhibit. | Loại vé thành viên của TEPP yêu cầu? [Trang web] Toàn quyền truy cập – £ 30,00 – siêu tiết kiệm VÀ có thể vào các triển lãm đặc biệt [E-mail] Chúng tôi cũng muốn dành thời gian tại triển lãm đặc biệt. → Vé toàn quyền truy cập | |
180 | D | Exhibit TEPP visit? → Earth, Fire, Water, Wind | [Web page] Earth, Fire, Water, Wind: Future Power Sources (1 October-31 December) [E-mail] On 12 October we … visit the Morlen Museum. | Triển lãm TEPP thăm? [Trang web] Đất, lửa, nước, gió: Nguồn năng lượng trong tương lai (1 tháng 10 đến 31 tháng 12) [E-mail] Vào ngày 12 tháng 10, chúng tôi đến thăm Bảo tàng Morlen → TEPP đã ghé qua triễn lãm Đất, lửa, nước, gió | |
181 | C | Purpose of notice? → Advertise company’s new program | [Notice] Powell Internship Programme HJP Transport Solutions, Ltd., headquartered in London, seeks university students to fill ten intern positions in its Powell Internship Programme (PIP). | Mục đích của thông báo? [Thông báo] Chương trình thực tập Powell HJP Transport Solutions, Ltd., có trụ sở tại London, tìm kiếm sinh viên đại học cho mười vị trí thực tập trong Chương trình thực tập Powell (PIP). → Quảng cáo chương trình mới của công ty | |
182 | B | Who Tristan Powell? | [Notice] | Ai là Tristan Powell? |
→ Head of company | PIP is the initiative of Tristan Powell … the founder of HJP Transport Solutions, Ltd. | [Thông báo] PIP là sáng kiến của Tristan Powell, nhà sáng lập HJP Transport Solutions, Ltd. → Người đứng đầu công ty | ||
183 | D | Reason for Ms. Vithana’s e-mail? → Answer question | [E-mail] As for your inquiry about housing | Lý do Ms. Vithana gửi e-mail? [E-mail] Đối với câu hỏi của bạn về nhà ở → Trả lời câu hỏi |
184 | C | True about Mr. Chen? → An engineering student | [Notice] The programme seeks to inspire young engineering students … [E-mail] Thank you for promptly returning the paperwork relevant to your internship. | Đúng về Mr. Chen? [Thông báo] Chương trình tìm cách truyền cảm hứng cho sinh viên kỹ thuật trẻ … [E-mail] Cảm ơn bạn đã nhanh chóng nộp lại các giấy tờ liên quan đến thực tập của bạn. → Mr. Chen là một sinh viên kỹ thuật đăng ký thực tập |
185 | B | Where Mr. Chen working? → Bristol | [E-mail] I suggest that you contact Mr. Daniel Anders … in our Bristol office. He … will have some advice about housing options there. | Mr. Chen làm việc ở đâu? [E-mail] Tôi đề nghị bạn liên hệ với Mr. Daniel Anders vá tại văn phòng ở Bristol của chúng tôi. Anh ấy sẽ cho bạn một số lời khuyên về các lựa chọn nhà ở đó. → Mr. Chen làm việc ở Bristol |
186 | C | About Euroful? → It can make customized products. | [Web] 5.Style Choose from our catalog or work with our Euroful designers who can assist you in customizing a vessel for your product. | Đúng về Euroful? Chọn từ các hạng mục của chúng tôi hoặc làm việc với các nhà thiết kế của Euroful để hỗ trợ sản phẩm theo yêu cầu. →Nó có thể tạo ra sản phẩm theo yêu cầu khách hàng |
187 | A | Why Ms. Villadsen send Mr. Luzzatto the e-mail? → To ask for advice | [Email] After talking with my team, I have one more question …. | Tại sao cô Villadsen gửi thư cho ông Luzzatto? Sau khi nói chuyện với nhóm mình, tôi có 1 câu hỏi … →để hỏi lời khuyên |
188 | D | What attribute of Euroful’s glass containers did Ms. Villadsen and Mr. Luzzatto discuss? → Attribute 5 | [Email] Thank you for your call during which you went over the details of the design of the jars with us. [Web] 5.Style Glass has endless design possibilities. | Cô Villadsen và ông Luzzatto đã thảo luận về thuộc tính nào của hộp đựng thủy tinh Euroful? [Email] Cảm ơn vì cuộc gọi của bạn trong suốt quá trình mà bạn đã đi qua các chi tiết của thiết kế lọ với chúng tôi. [Web] 5.Kiểu dáng Thủy tinh có khả năng thiết kế vô tận. . → Thuộc tính 5 |
189 | B | According to the information sheet, what overpacking require? → Boxes of different sizes | [Information sheet] Overpacking simply means packing the box containing the product inside another larger box. An absorbent filling material is inserted between the two boxes, cushioning the smaller box from vibrations and movement during transit. | Đóng gói đơn giản có nghĩa là đóng gói hộp chứa sản phẩm bên trong một hộp lớn hơn khác. Một vật liệu làm được chèn vào giữa hai hộp, đệm hộp nhỏ hơn để tránh rung lắc và chuyển động trong quá trình vận chuyển → các hộp có nhiều kích cỡ |
190 | D | What packaging filler would best meet the needs of Bivilla Cosmetics? | [Email] | Phụ kiện đóng gói nào tốt nhất cho Bivilla Cosmetics? |
→ Expanding bio foam | We are looking for a filling material that offers substantial protection for our product, but does minimal damage, if any, to the surroundings. [Information sheet] Expanding bio foam (protection: high; earth friendly : ++) | [Email] Chúng tôi đang tìm một chất liệu phụ kiện có thể bảo vệ sản phẩm của chúng tôi, nhưng thiệt hại tối thiểu cho môi trường xung quanh [Information sheet] Bọt xà phòng sinh học (độ bảo vệ: cao; thân thiện trái đất: ++) →Bọt xà phòng sinh học | ||
191 | A | [Article] About the new pipes? →They will help modern appliances run better. | [Article] the new pipes will better support today’s high-efficiency furnaces, water heaters, clothes dryers, and other gas appliances,” | Về đường ống mới? Các đường ống mới sẽ hỗ trợ tốt hơn lò nung, máy nước nóng, máy sấy quần áo và các thiết bị gas khác hiện đại ngày nay. →Chúng sẽ giúp các thiết bị hiện đại chạy tốt hơn |
192 | D | [Article] about the work schedule? → It has not been finalized. | [Article] The schedule will be updated daily on the company’s Web site as well as in all local newspapers. | Về lịch trình làm việc? Lịch trình sẽ được cập nhật hàng ngày trên trang web của công ty cũng như trên tất cả tờ báo địa phương →nó chưa được hoàn thiện |
193 | C | What happen on October 16 ? →A city street will be closed to traffic. | [Schedule] Monday, October 16 : Wollaston Street [Article] Some streets in Nairobi will be closed to traffic between 9:00 A.M. and 4:00 P.M. | Chuyện gì xảy ra vào ngày 16/10? [Schedule] Thứ 2, 16/10: đường Wollaston [Article] Một vài con đường ở Nairobi sẽ đóng cửa từ 9.00AM-4.00PM →đường thành phố sẽ bị đóng cửa |
194 | B | What suggested about Mr. Abonyo? →He lives on Moringa Road. | [Email] Your street is scheduled for gas pipe replacement on Tuesday, October 17. [Schedule] Tuesday, October 17: Moringa Rd | Cái gì đúng về ông Abonyo? →Ông ấy sống ở đường Moringa |
195 | B | Who most likely is Ms. Kamau? →A NESI employee | [Email] From: Judith Kamau (jkamau@nesi.co.ke) | Cô Kamau là ai? → Nhân viên của NESI |
196 | A | What brochure mention about Elvinna’s? →It is able to host groups of various types. | [Brochure] Elvinna’s is the ideal venue for your reception, banquet, or business meeting. | Cuốn sách nhỏ đề cập gì về Elvinna? [Brochure] Elvinna là nơi lý tưởng để bạn chiêu đãi khách, bữa tiệc sang trọng hoặc họp hội nghị kinh doanh. →có thể tổ chức nhiều loại hình khác nhau |
197 | D | What Mr. Darville indicate about the plan for his company’s celebration? →It is a decision he cannot make alone. | [Email 1] Let me know if I have your approval to book this room. We need to make a decision quickly before other parties reserve those dates. | Ông Darville chỉ ra điều gì về kế hoạch tổ chức tiệc công ty? Hãy cho tôi biết nếu tôi có sự chấp thuận của bạn để đặt phòng này. Chúng ta cần nhanh chóng đưa ra quyết định trước khi các tiệc khác đặt chỗ mất. →đây là quyết định ông ấy không thể tự đưa ra |
198 | B | Where will the company’s anniversary celebration most likely be held? →In the Bougainvillea Room | [Email 1] now numbering over 250. [Brochure] our largest space, the Bougainvillea Room, is perfect for up to 300 guests. | Tiệc kỉ niệm công ty sẽ được tổ chức ở đâu? [Email 1] Số lượng khách hơn 250 người [Brochure] |
Phòng lớn nhất của chúng tôi Bougainvillea thì hoàn hảo cho bữa tiệc lên 300 người →Ở phòng Bougainvillea | ||||
199 | C | Why Mr. Darville concerned? →A venue that he likes might be reserved by another group. | [Email 1] We need to make a decision quickly before other parties reserve those dates. | Tại sao ông Darville lo lắng? [Email 1] Chúng ta cần nhanh chóng đưa ra quyết định trước khi các tiệc khác đặt chỗ mất. →Địa điểm mà ông ấy thích có thể được đặt bởi một nhóm khác |
200 | D | When Nassau Telecommunications’celebration take place? →On August 23 | [Email 1] Currently the room is available on two Saturdays, 15 July and 5 August; it is also available on Wednesday, 23 August. Note that this last date would qualify for a nice discount. [Email 2] Let’s take advantage of that discount date they are offering. It may help us stay within our budget. | Khi nào Nassau Tele tổ chức? [Email 1] Phòng còn trống 2 ngày thứ 7 là 15/07 và 05/08, và cũng trống thứ 4 ngày 23/08. Lưu ý rằng, ngày cuối thì được giảm giá cực kì tốt. [Email 2] Vậy lấy ngày mà được giảm giá. Nó sẽ giúp chúng ta tiết kiệm được ngân sách →ngày 23/08 |