Đây là bài học số 2 trong chuỗi bài học Từ vựng TOEIC Part 5
List từ vựng cần học
compliance with | tuân thủ |
Compliance with the law is expected of all citizens. | Dịch thoát: Tất cả công dân được mong đợi sẽ tuân thủ pháp luật. |
Expect | mong đợi |
Citizen | Công dân |
authority | thẩm quyền |
Managers have the authority to take appropriate action against the laziness of their staff. | Quản lý có thẩm quyền thực hiện các hành động thích hợp chống lại sự lười biếng của nhân viên. |
Manager | Người quản lý |
Appropriate | Phù hợp |
Laziness | Sự lười biếng |
Staff | Nhân viên |
mean | cách, phương cách |
The government had to use every means of overcoming the economic downturn. | Chính phủ đã phải dùng mọi cách để khắc phục tình trạng suy thoái kinh tế. |
Government | Chính quyền, chính phủ |
Overcome | Khắc phục, vượt qua |
Economic | Thuộc kinh tế |
Downturn | Suy thoái |
advance (in) | tiến bộ (về) |
Thanks to advances in technology, we can easily reach people abroad on the phone. | Nhờ những tiến bộ trong công nghệ, chúng tôi có thể dễ dàng tiếp cận mọi người ở nước ngoài qua điện thoại. |
Thanks to | Nhờ vào |
Technology | Công nghệ |
Reach | tiếp cận |
Abroad | Hải ngoại, nước ngoài |
contributor to | Đóng góp cho |
The sales representatives are important contributors to the success of the company last quarter. | Các đại diện bán hàng là những người đóng góp quan trọng vào thành công của công ty trong quý vừa qua. |
Sale representative | Đại diện bán hàng |
Contributor | Người đóng góp |
Quarter | Quý ( 1 quý = 3 tháng) |
interest (n) | quyền lợi |
Employees’ interest in incentives will raise overall productivity. | Quyền lợi của nhân viên từ các biện pháp khuyến khích sẽ nâng cao năng suất tổng thể. |
Employee | Nhân viên |
Incentive (n) | sự khuyến khích |
Raise | Nâng cao |
Overall | Tổng thể |
Productivity | Năng suất, hiệu suất |
We have confidence in the success of the project. | Chúng tôi tin tưởng vào sự thành công của dự án. |
Confidence | Sự tự tưởng |
Success | Sự thành công |
preference for | sự yêu thích, sở thích |
Asians have preference for compact cars. | Người châu Á có sở thích đi xe nhỏ gọn. |
Compact | gọn nhẹ |
decline (in) | tụt giá, sụt giảm |
IEK Inc. was influenced by the decline in the value of the dollar. | IEK Inc. đã bị ảnh hưởng bởi sự sụt giảm giá trị của đồng đô la. |
Influence | Ảnh hưởng |
expansion into | mở rộng ra |
We made a big profit through expansion into foreign markets. | Chúng tôi đã kiếm được lợi nhuận lớn thông qua việc mở rộng ra thị trường nước ngoài. |
Profit | Lợi nhuận |
Expansion | Sự bành trướng, mở rộng |
discount (on) | giảm giá |
Using this coupon, you can get a 10% discount on all home appliances. | Sử dụng phiếu giảm giá này, bạn có thể được giảm giá 10% cho tất cả các thiết bị gia dụng. |
Appliance | Thiết bị |
concern (about/over) | quan tâm |
The manager’s concern about the decline in sales has been raised. | Mối quan tâm của người quản lý về sự sụt giảm doanh số bán hàng đã được nâng lên. |
Concern | Liên quan |
priority over | ưu tiên hơn |
People who register before June 1 will be given priority over the draw. | Những người đăng ký trước ngày 1/6 sẽ được ưu tiên bốc thăm. |
Register | Đăng ký |
commitment to | cam kết với |
The employees’ commitment to customer service increased the overall profit of the company. | Cam kết của nhân viên đối với dịch vụ khách hàng đã làm tăng lợi nhuận chung của công ty. |
Commitment | Lời cam kết |
Customer | Khách hàng |
Increase | Tăng |
Bài tập áp dụng
Xem bài học tiếp theo
Xem bài học tiếp theo