fbpx
3 bước học từ vựng part 1 TOEIC

3 Bước Học từ vựng TOEIC Part 1 đến Part 7 không bao giờ quên & List từ hay gặp trong đề thi TOEIC Mới 2022

Xem Trọn Bộ Từ Vựng TOEIC Từ Part 1 đến Part 7 và các bộ từ vựng TOEIC khác.

Nội Dung Chính

Bài viết do Ms. Hạnh TOEIC 965 (điểm nghe đạt tối đa 495) chia sẻ. Từ lần đầu tiên thi TOEIC đạt 590 đến khi đạt 965 điểm TOEIC, trải qua quá trình ôn luyện với nhiều kinh nghiệm tích lũy, hy vọng sẽ giúp các bạn không chỉ học được những từ vựng Part 1 TOEIC thường xuất hiện trong bài thi, mà còn có được phương pháp học hiệu quả, dễ nhớ, nhớ lâu và áp dụng được trong bài thi TOEIC lẫn trong cuộc sống.

Ms. Hạnh TOEIC và học viên thi TOEIC đạt mục tiêu

 

Bước 1 – Thu nhặt vốn từ vựng riêng lẻ thường xuyên xuất hiện trong tranh khi học Part 1 TOEIC

Đó là những từ mô tả hành động của người, các động từ miêu tả dạng bị tác động cho vật, các danh từ mô tả vật thể hay xuất hiện trong tranh

Bạn có thể tìm thấy những từ vựng riêng lẻ bên trên trong – Những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC Part 1 ở cuối bài học này.

Nếu từ nào bạn chưa rõ nghĩa tiếng Việt, hoặc chưa hình dung ra được danh từ, hành động, … thì bạn có thể tra Google Images để hình dung ra. Ví dụ từ “patio“, nó là một khoảng không gian bên ngoài ngôi nhà, rất khó hình dung ra được nếu không liên kết nó với một vài hình ảnh để đưa vào bộ nhớ

Cách học từ vựng toeic part 1

 

patio – khoảng không gian bên ngoài ngôi nhà

Bước 2Học nguyên cụm từ chứ không nên học từng từ riêng lẻ để não đỡ tốn thời gian liên kết các thông tin hơn.

Học nguyên 1 cụm từ sẽ dễ mường tượng ra cảnh vật được miêu tả, hành động được thực hiện hơn là 1 từ riêng lẻ.

Ví dụ: Trong đề thi TOEIC Part 1 hay gặp từ vựng này resting her chin on her hand là một cụm từ chỉ hành động chống cằm, nếu bạn học riêng lẽ từng từ thì khi ghép lại sẽ rất khó khăn để liên kết nhanh và hình thành ý tưởng về hành động đó trong đầu.

Nếu bạn không biết nghĩa của cụm từ, hãy copy nguyên câu hoặc nguyên cụm từ đó lên GOOGLE và nhấp vào tab Hình ảnh để xem có hình ảnh nào thể hiện được câu đó hay không, từ đó giúp cho việc tiếp thu được tốt hơn.

học từ vựng part 1 toeic qua hình ảnh

 

Hành động chống cằm – resting her chin on her hand

Không những là học qua Tai (Audio) mà còn là học qua Hình ảnh (Visual).

Kế đến bạn có thể dùng ngôn ngữ cơ thể (các bộ phận trên cơ thể mình) để MINH HỌA lại các hành động trong các cụm từ ấy => nhằm mục đích khắc sâu vào tâm trí, tốt cho trí nhớ dài hạn, chỉ cần trong hình hiện lên hành động ấy, là não bộ có thể ngay lập tức hiện lên 1 số những cụm từ mà bạn đã từng diễn đạt thông qua Body Language liền. Cách học này là học thông qua Vận động.

Bước 3: luôn luôn TƯỞNG TƯỢNG ra hình ảnh mỗi lần đọc một cụm từ

Ví dụ: chairs …stacked in the corner of the room => trong đầu tưởng tượng về hình ảnh đó liền, việc này chỉ hiệu quả trong trường hợp bạn đã hiểu nghĩa của câu đó rồi, và bước này sẽ là bước giúp ăn sâu vào bộ nhớ, hoặc là bước ôn tập lại.

Hoặc trong suốt 1 ngày dài hoạt động, bạn có thể thực hành động tác ÔN TẬP này bằng cách gọi tên các danh từ chỉ vật thể / hoặc các cụm miêu tả mà bạn đã từng học.

Ví dụ: đi ra đường, thấy xe cộ dừng ở ngã tư => trong đầu có thể hiện lên: “Vehicles are stopped at the intersection.”; thấy người đi bộ đi qua vạch kẻ đường => trong đầu có thể hiện lên:”The passengers are using crosswalk“.

Hoặc ví dụ: mình làm việc mệt quá, mình ngả người ra sau dựa vào ghế => leaning against the chairs; hoặc tay mình chống cằm và mình có thể nói: “resting her chin on her hand“; hoặc mình đang nhấp ngụm trà ở trung tâm, mình có thể nói “I’m sipping tea from a cup

Bảng điểm thi TOEIC Ms. Hạnh

 

Bảng điểm TOEIC Mới nhất của Ms. Hạnh

Lưu ý khi học từ vựng

Khi học từ vựng, nhất là từ vựng phần nghe TOEIC như Part 1, bạn nên nhớ là học để nghe, vì vậy cần phải học cả phát âm của từ, và quen với phát âm đó, có như vậy khi nghe bạn mới nhận diện được từ đã học.

Chưa quen với phát âm của từ là một trong những nguyên nhân khiến bạn không nghe Tiếng Anh được. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nghe TOEIC và biết cách lên kế hoạch luyện nghe thế nào để đạt được 500-650+ điểm TOEIC sau từ 1 đến 2 tháng, Xem thêm bài học này Luyện nghe TOEIC

Từ vựng hay gặp trong Part 1 TOEIC

Danh sách những Danh từ thường gặp trong Part 1 TOEIC

Counter 🔈 Quầy thu ngân Plate 🔈 Dĩa
Lamppost 🔈 Cột đèn Cupboard 🔈 Tủ dựng chén dĩa
Conference 🔈 Hội nghị Entrance 🔈 Lối vào
Row 🔈 Dòng, hàng Curb 🔈 Lề đường
Step 🔈 Bậc thang, bậc thềm Aircraft 🔈 Phi cơ
Benche 🔈 Băng ghế Runway 🔈 Đường băng (máy bay)
Fountain 🔈 Đài phun nước Water’s edge 🔈 Mép nước
Sidewalk 🔈 Vỉa hè Staircase 🔈 Cầu thang
Waterfront 🔈 Bờ sông Architecture 🔈 Kiến trúc
Microscope 🔈 Kính hiển vi Lighthouse 🔈 Ngọn hải đăng
Scenery 🔈 Phong cảnh Harbor 🔈 Bến cảng
Reflection 🔈 Sự phản chiếu Balcony 🔈 Ban công
Hallway 🔈 Hành lang Fence 🔈 Hàng rào
Receptionist 🔈 Nhân viên lễ tân Facades 🔈 Mặt tiền
Lecture 🔈 Bài giảng Material 🔈 Vật liệu
Audience 🔈 Thính giả Concrete 🔈 Bê tong
Short-sleeved shirt 🔈 Áo sơ mi tay ngắn Bottle 🔈 Chai
Striped shirt 🔈 Áo sơ mi có sọc Showcase 🔈 Tủ kính bày hàng
Headset 🔈 Tai nghe Tablecloth 🔈 Khăn trải bàn
Attire 🔈 Quần áo, đồ trang điểm Rug 🔈 Tấm thảm
Belt 🔈 Thắt lưng Blanket 🔈 Chăn
Necktie 🔈 Cà ra vát Refrigerator 🔈 Tủ lạnh
Sweater 🔈 Áo len Bookcase 🔈 Tủ sách
Knapsack 🔈 Ba lô Fireplace 🔈 Lò sưởi
Load of dirt 🔈 Đống đất Vase 🔈 Cái bình
Wheelbarrow 🔈 Xe cút kít Saucepan 🔈 Cái chảo
Ladder 🔈 Cái thang Glassware 🔈 Đồ pha lê
Roof 🔈 Mái nhà Utensil 🔈 Dụng cụ
Athlete 🔈 Vận động viên Rack 🔈 Giá đỡ
Performer 🔈 Người biễu diễn Pot 🔈 ấm, bình , lọ, chậu, hủ, nồi
Cheek 🔈 Má (nằm trên khuôn mặt) Pan 🔈 Chảo
Orchard 🔈 Vườn cây ăn quả Chandelier 🔈 Đèn chùm
Merchandise 🔈 Hàng hóa Hall 🔈 Đại sảnh
Shelf 🔈 Kệ Log 🔈 Khúc gỗ
Construction site 🔈 Công trường xây dựng Lawn 🔈 Bãi cỏ
Greenhouse 🔈 Nhà kính Crop 🔈 Cây trồng
Automobile 🔈 Xe hơi Pond 🔈 Ao nước
Plumbing 🔈 Hệ thống ống nước Seashore 🔈 Bãi biển
Brick 🔈 Gạch Harbor 🔈 Hải cảng
    Rough 🔈 Gập ghềnh
    Carriage 🔈 Toa xe

Động từ thường gặp trong Part 1 TOEIC

Những động từ thường gặp trong Part 1 TOEIC

Động từ trong hình động – có người

Khi quan sát hành động của người hay nhóm người, thường chú ý đến MẮT, CHÂN, TAY, MIỆNG. Vì vậy thầy phân thành 4 nhóm động từ theo những động tác MẮT, CHÂN, TAY, MIỆNG.

Những động từ mô tả động tác mắt thường gặp trong Part 1

Look through the window 🔈 Nhìn qua cửa sổ Look in 🔈 the drawer 🔈 Nhìn vào trong hộc tủ
Look toward the mountains 🔈 Nhìn về phía ngọn núi Look at a display 🔈 Nhìn vào màn hình
Check a map 🔈 Xem bản đồ View a statue 🔈 Ngắm bức tượng
Check some information 🔈 Kiểm tra thông tin Examine a patient 🔈 Kiểm tra/khám bệnh cho một bệnh nhân
Watch the child draw a picture 🔈 Xem đứa bé vẽ tranh Read a newspaper 🔈 Đọc báo
Inspect an item 🔈 Kiểm tra một món đồ Gaze at 🔈/ Stare at 🔈 Nhìn chằm chằm vào
Take a photograph 🔈 Chụp ảnh Glance at 🔈 Nhìn thoáng qua

Những từ vựng mô tả động tác tay thường gặp ở Part 1

Carry a few parcels 🔈 Mang vài gói hàng Carry a box 🔈 Mang môt cái hộp
Move a heavy object 🔈 di chuyển một vật nặng Hold a document 🔈 Cầm một tài liệu
Hold a dog 🔈 Ôm một con chó Use laboratory equipment 🔈 Sử dụng dụng cụ thí nghiệm
Use a hammer 🔈 Sử dụng một cái búa Operate heavy machinery 🔈 Vận hành một thiết bị nặng
Work at the computer 🔈 Làm việc với máy tính Work on the wires 🔈 Sửa/kéo dây thép
Work outdoors 🔈 Làm việc ngoài trời Work on a car 🔈 Sửa xe
Repair the pool 🔈 Sửa hồ bơi Fix the roof 🔈 Sửa mái nhà
Build a fence 🔈 Làm hàng rào Construct an outdoor wall 🔈 Xây bức tường ngoài
Stack the boxes 🔈 Xếp hộp Dig the earth 🔈 Đào đất
Clean the street 🔈 Quét đường Wash the window 🔈 Chùi cửa sổ
Sweep the floor 🔈 Quét nhà Wearing a glove 🔈 Mang bao tay
Wearing a striped shirt 🔈 Mặc một chiếc áo sọc Put on his name tag 🔈 Đeo bảng tên
Have sunglasses on 🔈 Mang kính mát Try on a new coat 🔈 Thử áo choàng mới
Be dressed in a uniform 🔈 Mặc đồng phục Take off her gloves 🔈 Tháo bao tay
Remove her hat 🔈 Bỏ mũ ra Shake hands 🔈 Bắt tay
Hold someone’s hand 🔈 Nắm tay ai Gesture with one’s hands 🔈 Cử chỉ với bàn tay
Point at the screen 🔈 Chỉ vào màn hình Clap for the athletes 🔈 Vỗ tay cho các vận động viên
Applaud (the performance) 🔈 Vỗ tay, hoan nghênh ( một màn trình diễn ) Rest one’s chin on one’s hand 🔈 Chống cằm
Touch a statue 🔈 Chạm tay vào bức tượng Pick up a book 🔈 Chọn một cuốn sách
Reach for an item 🔈 Tiếp cận, với lấy một món đồ Raise one’s hand 🔈 Giơ tay phát biểu
Hold a pen 🔈 Cầm viết Stretch one of her arms 🔈 Duỗi một cánh tay

Từ vựng Mô tả động tác chân ( TOEIC Part 1)

Stand in line 🔈 Đứng xếp hàng Stand up from a chair 🔈 Đứng dậy khỏi ghế
Stand on a platform 🔈 Đứng trên sân ga Be balanced 🔈 Giữ thăng bằng
Lean against the wall 🔈 Tựa vào tường Sit in a circle 🔈 Ngồi trong vòng tròn
Sit in one’s seat 🔈 Ngồi trên ghế Be seated in rows 🔈 Ngồi theo hàng
Relax by the fountain 🔈 Chơi bên đài phun nước Rest near the water 🔈 Nghỉ ngơi bên mặt nước
Walk down the stairs 🔈 Đi xuống cầu thang Walk the dog 🔈 Dẫn chó đi dạo
Cross the street 🔈 Băng qua đường Stroll around the park 🔈 Tản bộ quanh công viên

Động từ Mô tả động tác miệng ( TOEIC Part 1)

Talk through the megaphone 🔈 Nói qua một cái loa Speak into a microphone 🔈 Nói vào micro
Have a talk 🔈 Trò chuyện Chat in a restaurant 🔈 Trò chuyện trong một nhà hàng
Lead a discussion 🔈 Làm chủ/dẫn một cuộc thảo luận Have/Be involved in a discussion/conversation/chat Tham gia vào một cuộc thảo luận
Give/make/deliver a speech Đọc diễn văn Give a lecture 🔈 Giảng bài
Listen to a lecture 🔈 Nghe giảng bài Talk on a phone 🔈 Nghe điện thoại
Use a cell phone 🔈 Dùng điện thoại Make a call 🔈 Gọi điện thoại
Address the audience 🔈 Diễn thuyết với khan giả Call somebody 🔈 Gọi điện cho ai

Động từ trong hình tĩnh không người ( Part 1 TOEIC)

Be parked in a line 🔈 Đậu xe theo hàng Be parked in the driveway 🔈 Đậu xe trên đường
Pass through the tunnel 🔈 Đi qua đường hầm Be linked together 🔈 Được liên kết với nhau
Be elevated for repair 🔈 Được nâng lên để sửa chữa Be towed away 🔈 Được kéo đi
Be raised into air 🔈 Được nâng lên trên không trung Be placed on the truck 🔈 Được đặt lên xe tải
Be arranged symmetrically 🔈 Được sắp xếp đối xứng Be arched 🔈 Được uốn cong
Extend up the building 🔈 Mở rộng lên tòa nhà Be surrounded by water 🔈 Được bao quanh bởi nước
Be under construction 🔈 Hiện đang xây cất Overlook the park 🔈 Nhìn ra công viên
Be rectangular in shape 🔈 Là hình chữ nhật Be located on each level 🔈 Được đặt trên mỗi tầng
in front of the building 🔈 ở phía trước tòa nhà Lead to the street 🔈 Dẫn đến con phố
Be stacked along the lake side 🔈 Được xếp chồng lên nhau dọc theo bờ hồ Lead down to the woods 🔈 Dẫn xuống khu rừng
Be in bloom Được nở hoa Flow over the rocks 🔈 Chảy qua những tảng đá
Be racked into a pile 🔈 Được rót vào một ống Be planted in rows 🔈 Được trồng theo hàng
Be set up outdoors 🔈 Được thiết lập ngoài trời Hang on the wall 🔈 Treo trên tường
Be surrounded by trees 🔈 Được bao quanh bởi cây xanh Be stacked on the cart 🔈 Được xếp chồng trên giỏ hàng
Be displayed on stands 🔈 Được trưng bày trên giá đỡ Stand next to the fireplace 🔈 Đứng bên cạnh lò sưởi
Hang over the table 🔈 Treo trên bàn Behind the sofa 🔈 Bên cạnh ghế sofa
Be placed on hangers 🔈 Được treo trên móc áo Be located in front of the chair 🔈 Nằm ở trước cái ghế
Be in the middle of the room 🔈 ở giữa căn phòng    

Sử dụng Phần mềm Memrise để “xử lý” hết List từ vựng TOEIC part 1

Học từ vựng toeic với Memrise

Memrise là một phần mềm học từ vựng theo kiểu Flashcard phổ biến và được nhiều người sử dụng, giúp chúng ta có thể học từ vựng với cả 5 giác quan: Nghe ( phát âm của từ) , Nói ( Đọc lại từ sau khi nghe phát âm), Đọc ( Nhìn mặt chữ), Viết ( Viết lại từ cho đúng sau khi nghe hoặc nhìn thấy nghĩa tiếng Việt) và cả Hình ảnh (Nếu có).

Điều đặc biệt là khi học bằng Memrise, bạn có thể học trên máy tính, Smartphone, Tablet, học mọi lúc mọi nơi vô cùng tiện dụng.

Kim Nhung TOEIC đã biên soạn sẵn một list từ vựng part TOEIC thường gặp trên Memrise, bạn có thể truy cập vào để học, rất tiện dụng, dễ học, dễ nhớ, Nhấp vào học ngay >> Học từ vựng TOEIC Part 1 trên Memrise

Xem hướng dẫn học Từ vựng TOEIC bằng Memrise

Tải File Danh sách Từ vựng TOEIC Part 1 PDF

Ngoài học trên Memrise, bạn cũng có thể tải file PDF – Danh sách từ vựng TOEIC Part 1 để về in ra học. Với tinh thần học mọi nơi, mọi lúc nên đừng ngại bạn nhé, miễn là có kết quả. Đôi khi không có Smartphone hay Máy tính thì ta lôi giấy ra học tạm vậy.

Kết Luận

Điều quan trọng là HÃY BIẾN VIỆC HỌC TỪ VỰNG PART 1 TOEIC NHƯ LÀ 1 PHẦN TRONG CUỘC SỐNG CỦA BẠN, bạn sẽ không chỉ nhớ lâu, không bao giờ quên mà còn có thể áp dụng để giao tiếp trong cuộc sống và trong công việc.

Trong 4 Part, Part 1 TOEIC là phần đơn giản nhất và những từ vựng ở Part 1 cũng dễ học, lại có khả năng ứng dụng cao trong cuộc sống. Tóm lại ở bài viết này, bạn cần lưu ý cách học từ như sau:

  • Khi học từ vựng, học cả phát âm để khi nghe, chúng ta có thể nghe được từ đã học.
  • Học nguyên cụm từ để não đỡ tốn thời gian liên kết các thông tin hơn.
  • Luôn tưởng tượng ra hình ảnh mỗi lần học từ.
  • Sử dụng “ngôn ngữ cơ thể” nếu được để minh họa cho hành động của một cụm từ

Học như vậy, các bạn sẽ dễ nhớ, nhớ lâu hơn và có thể áp dụng được trong cuộc sống.

Có vốn từ vựng Part 1 kha khá rồi, giờ thì mời bạn học tiếp bài này nhé – Luyện Nghe TOEIC Part 1

 

Picture of Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Nguyễn Thị Hồng Hạnh
Chia sẻ bài viết

ĐĂNG KÝ HỌC

  • 2000+ Từ vựng đã và sẽ xuất hiện trong đề thi thật
  • 10 bài Test TOEIC đã từng ra thi thật
lakutoto prediksi lakutoto rtp lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto laku toto lakutogel lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto mahjong ways 2 lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto rtp lakutoto lakutogel lakutoto LAKUTOTO bandar togel togel sidney LAKUTOTO situs toto LAKUTOTO LAKUTOTO LAKUTOTO LAKUTOTO lakutoto togel 4d situs togel situs toto togel online bandar toto bo togel situs togel situs togel situs toto bo togel lakutoto login situs toto Lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto lakutoto LAKUTOTO LAKUTOTO