3 Bước Học từ vựng TOEIC Part 1 đến Part 7 không bao giờ quên & List từ hay gặp trong đề thi TOEIC Mới 2022
- Nguyễn Thị Hồng Hạnh
- 14/05/2022
Xem Trọn Bộ Từ Vựng TOEIC Từ Part 1 đến Part 7 và các bộ từ vựng TOEIC khác.
Bài viết do Ms. Hạnh TOEIC 965 (điểm nghe đạt tối đa 495) chia sẻ. Từ lần đầu tiên thi TOEIC đạt 590 đến khi đạt 965 điểm TOEIC, trải qua quá trình ôn luyện với nhiều kinh nghiệm tích lũy, hy vọng sẽ giúp các bạn không chỉ học được những từ vựng Part 1 TOEIC thường xuất hiện trong bài thi, mà còn có được phương pháp học hiệu quả, dễ nhớ, nhớ lâu và áp dụng được trong bài thi TOEIC lẫn trong cuộc sống.
Bước 1 – Thu nhặt vốn từ vựng riêng lẻ thường xuyên xuất hiện trong tranh khi học Part 1 TOEIC
Đó là những từ mô tả hành động của người, các động từ miêu tả dạng bị tác động cho vật, các danh từ mô tả vật thể hay xuất hiện trong tranh
Bạn có thể tìm thấy những từ vựng riêng lẻ bên trên trong – Những từ vựng thường gặp trong bài thi TOEIC Part 1 ở cuối bài học này.
Nếu từ nào bạn chưa rõ nghĩa tiếng Việt, hoặc chưa hình dung ra được danh từ, hành động, … thì bạn có thể tra Google Images để hình dung ra. Ví dụ từ “patio“, nó là một khoảng không gian bên ngoài ngôi nhà, rất khó hình dung ra được nếu không liên kết nó với một vài hình ảnh để đưa vào bộ nhớ
Bước 2 – Học nguyên cụm từ chứ không nên học từng từ riêng lẻ để não đỡ tốn thời gian liên kết các thông tin hơn.
Học nguyên 1 cụm từ sẽ dễ mường tượng ra cảnh vật được miêu tả, hành động được thực hiện hơn là 1 từ riêng lẻ.
Ví dụ: Trong đề thi TOEIC Part 1 hay gặp từ vựng này resting her chin on her hand là một cụm từ chỉ hành động chống cằm, nếu bạn học riêng lẽ từng từ thì khi ghép lại sẽ rất khó khăn để liên kết nhanh và hình thành ý tưởng về hành động đó trong đầu.
Nếu bạn không biết nghĩa của cụm từ, hãy copy nguyên câu hoặc nguyên cụm từ đó lên GOOGLE và nhấp vào tab Hình ảnh để xem có hình ảnh nào thể hiện được câu đó hay không, từ đó giúp cho việc tiếp thu được tốt hơn.
Không những là học qua Tai (Audio) mà còn là học qua Hình ảnh (Visual).
Kế đến bạn có thể dùng ngôn ngữ cơ thể (các bộ phận trên cơ thể mình) để MINH HỌA lại các hành động trong các cụm từ ấy => nhằm mục đích khắc sâu vào tâm trí, tốt cho trí nhớ dài hạn, chỉ cần trong hình hiện lên hành động ấy, là não bộ có thể ngay lập tức hiện lên 1 số những cụm từ mà bạn đã từng diễn đạt thông qua Body Language liền. Cách học này là học thông qua Vận động.
Bước 3: luôn luôn TƯỞNG TƯỢNG ra hình ảnh mỗi lần đọc một cụm từ
Ví dụ: chairs …stacked in the corner of the room => trong đầu tưởng tượng về hình ảnh đó liền, việc này chỉ hiệu quả trong trường hợp bạn đã hiểu nghĩa của câu đó rồi, và bước này sẽ là bước giúp ăn sâu vào bộ nhớ, hoặc là bước ôn tập lại.
Hoặc trong suốt 1 ngày dài hoạt động, bạn có thể thực hành động tác ÔN TẬP này bằng cách gọi tên các danh từ chỉ vật thể / hoặc các cụm miêu tả mà bạn đã từng học.
Ví dụ: đi ra đường, thấy xe cộ dừng ở ngã tư => trong đầu có thể hiện lên: “Vehicles are stopped at the intersection.”; thấy người đi bộ đi qua vạch kẻ đường => trong đầu có thể hiện lên:”The passengers are using crosswalk“.
Hoặc ví dụ: mình làm việc mệt quá, mình ngả người ra sau dựa vào ghế => leaning against the chairs; hoặc tay mình chống cằm và mình có thể nói: “resting her chin on her hand“; hoặc mình đang nhấp ngụm trà ở trung tâm, mình có thể nói “I’m sipping tea from a cup“
Lưu ý khi học từ vựng
Khi học từ vựng, nhất là từ vựng phần nghe TOEIC như Part 1, bạn nên nhớ là học để nghe, vì vậy cần phải học cả phát âm của từ, và quen với phát âm đó, có như vậy khi nghe bạn mới nhận diện được từ đã học.
Chưa quen với phát âm của từ là một trong những nguyên nhân khiến bạn không nghe Tiếng Anh được. Nếu bạn muốn cải thiện kỹ năng nghe TOEIC và biết cách lên kế hoạch luyện nghe thế nào để đạt được 500-650+ điểm TOEIC sau từ 1 đến 2 tháng, Xem thêm bài học này Luyện nghe TOEIC
Từ vựng hay gặp trong Part 1 TOEIC
Danh sách những Danh từ thường gặp trong Part 1 TOEIC
Counter | Quầy thu ngân | Plate | Dĩa |
Lamppost | Cột đèn | Cupboard | Tủ dựng chén dĩa |
Conference | Hội nghị | Entrance | Lối vào |
Row | Dòng, hàng | Curb | Lề đường |
Step | Bậc thang, bậc thềm | Aircraft | Phi cơ |
Benche | Băng ghế | Runway | Đường băng (máy bay) |
Fountain | Đài phun nước | Water’s edge | Mép nước |
Sidewalk | Vỉa hè | Staircase | Cầu thang |
Waterfront | Bờ sông | Architecture | Kiến trúc |
Microscope | Kính hiển vi | Lighthouse | Ngọn hải đăng |
Scenery | Phong cảnh | Harbor | Bến cảng |
Reflection | Sự phản chiếu | Balcony | Ban công |
Hallway | Hành lang | Fence | Hàng rào |
Receptionist | Nhân viên lễ tân | Facades | Mặt tiền |
Lecture | Bài giảng | Material | Vật liệu |
Audience | Thính giả | Concrete | Bê tong |
Short-sleeved shirt | Áo sơ mi tay ngắn | Bottle | Chai |
Striped shirt | Áo sơ mi có sọc | Showcase | Tủ kính bày hàng |
Headset | Tai nghe | Tablecloth | Khăn trải bàn |
Attire | Quần áo, đồ trang điểm | Rug | Tấm thảm |
Belt | Thắt lưng | Blanket | Chăn |
Necktie | Cà ra vát | Refrigerator | Tủ lạnh |
Sweater | Áo len | Bookcase | Tủ sách |
Knapsack | Ba lô | Fireplace | Lò sưởi |
Load of dirt | Đống đất | Vase | Cái bình |
Wheelbarrow | Xe cút kít | Saucepan | Cái chảo |
Ladder | Cái thang | Glassware | Đồ pha lê |
Roof | Mái nhà | Utensil | Dụng cụ |
Athlete | Vận động viên | Rack | Giá đỡ |
Performer | Người biễu diễn | Pot | ấm, bình , lọ, chậu, hủ, nồi |
Cheek | Má (nằm trên khuôn mặt) | Pan | Chảo |
Orchard | Vườn cây ăn quả | Chandelier | Đèn chùm |
Merchandise | Hàng hóa | Hall | Đại sảnh |
Shelf | Kệ | Log | Khúc gỗ |
Construction site | Công trường xây dựng | Lawn | Bãi cỏ |
Greenhouse | Nhà kính | Crop | Cây trồng |
Automobile | Xe hơi | Pond | Ao nước |
Plumbing | Hệ thống ống nước | Seashore | Bãi biển |
Brick | Gạch | Harbor | Hải cảng |
Rough | Gập ghềnh | ||
Carriage | Toa xe |
Những động từ thường gặp trong Part 1 TOEIC
Động từ trong hình động – có người
Khi quan sát hành động của người hay nhóm người, thường chú ý đến MẮT, CHÂN, TAY, MIỆNG. Vì vậy thầy phân thành 4 nhóm động từ theo những động tác MẮT, CHÂN, TAY, MIỆNG.
Những động từ mô tả động tác mắt thường gặp trong Part 1
Look through the window | Nhìn qua cửa sổ | Look in the drawer | Nhìn vào trong hộc tủ |
Look toward the mountains | Nhìn về phía ngọn núi | Look at a display | Nhìn vào màn hình |
Check a map | Xem bản đồ | View a statue | Ngắm bức tượng |
Check some information | Kiểm tra thông tin | Examine a patient | Kiểm tra/khám bệnh cho một bệnh nhân |
Watch the child draw a picture | Xem đứa bé vẽ tranh | Read a newspaper | Đọc báo |
Inspect an item | Kiểm tra một món đồ | Gaze at / Stare at | Nhìn chằm chằm vào |
Take a photograph | Chụp ảnh | Glance at | Nhìn thoáng qua |
Những từ vựng mô tả động tác tay thường gặp ở Part 1
Carry a few parcels | Mang vài gói hàng | Carry a box | Mang môt cái hộp |
Move a heavy object | di chuyển một vật nặng | Hold a document | Cầm một tài liệu |
Hold a dog | Ôm một con chó | Use laboratory equipment | Sử dụng dụng cụ thí nghiệm |
Use a hammer | Sử dụng một cái búa | Operate heavy machinery | Vận hành một thiết bị nặng |
Work at the computer | Làm việc với máy tính | Work on the wires | Sửa/kéo dây thép |
Work outdoors | Làm việc ngoài trời | Work on a car | Sửa xe |
Repair the pool | Sửa hồ bơi | Fix the roof | Sửa mái nhà |
Build a fence | Làm hàng rào | Construct an outdoor wall | Xây bức tường ngoài |
Stack the boxes | Xếp hộp | Dig the earth | Đào đất |
Clean the street | Quét đường | Wash the window | Chùi cửa sổ |
Sweep the floor | Quét nhà | Wearing a glove | Mang bao tay |
Wearing a striped shirt | Mặc một chiếc áo sọc | Put on his name tag | Đeo bảng tên |
Have sunglasses on | Mang kính mát | Try on a new coat | Thử áo choàng mới |
Be dressed in a uniform | Mặc đồng phục | Take off her gloves | Tháo bao tay |
Remove her hat | Bỏ mũ ra | Shake hands | Bắt tay |
Hold someone’s hand | Nắm tay ai | Gesture with one’s hands | Cử chỉ với bàn tay |
Point at the screen | Chỉ vào màn hình | Clap for the athletes | Vỗ tay cho các vận động viên |
Applaud (the performance) | Vỗ tay, hoan nghênh ( một màn trình diễn ) | Rest one’s chin on one’s hand | Chống cằm |
Touch a statue | Chạm tay vào bức tượng | Pick up a book | Chọn một cuốn sách |
Reach for an item | Tiếp cận, với lấy một món đồ | Raise one’s hand | Giơ tay phát biểu |
Hold a pen | Cầm viết | Stretch one of her arms | Duỗi một cánh tay |
Từ vựng Mô tả động tác chân ( TOEIC Part 1)
Stand in line | Đứng xếp hàng | Stand up from a chair | Đứng dậy khỏi ghế |
Stand on a platform | Đứng trên sân ga | Be balanced | Giữ thăng bằng |
Lean against the wall | Tựa vào tường | Sit in a circle | Ngồi trong vòng tròn |
Sit in one’s seat | Ngồi trên ghế | Be seated in rows | Ngồi theo hàng |
Relax by the fountain | Chơi bên đài phun nước | Rest near the water | Nghỉ ngơi bên mặt nước |
Walk down the stairs | Đi xuống cầu thang | Walk the dog | Dẫn chó đi dạo |
Cross the street | Băng qua đường | Stroll around the park | Tản bộ quanh công viên |
Động từ Mô tả động tác miệng ( TOEIC Part 1)
Talk through the megaphone | Nói qua một cái loa | Speak into a microphone | Nói vào micro |
Have a talk | Trò chuyện | Chat in a restaurant | Trò chuyện trong một nhà hàng |
Lead a discussion | Làm chủ/dẫn một cuộc thảo luận | Have/Be involved in a discussion/conversation/chat | Tham gia vào một cuộc thảo luận |
Give/make/deliver a speech | Đọc diễn văn | Give a lecture | Giảng bài |
Listen to a lecture | Nghe giảng bài | Talk on a phone | Nghe điện thoại |
Use a cell phone | Dùng điện thoại | Make a call | Gọi điện thoại |
Address the audience | Diễn thuyết với khan giả | Call somebody | Gọi điện cho ai |
Động từ trong hình tĩnh không người ( Part 1 TOEIC)
Be parked in a line | Đậu xe theo hàng | Be parked in the driveway | Đậu xe trên đường |
Pass through the tunnel | Đi qua đường hầm | Be linked together | Được liên kết với nhau |
Be elevated for repair | Được nâng lên để sửa chữa | Be towed away | Được kéo đi |
Be raised into air | Được nâng lên trên không trung | Be placed on the truck | Được đặt lên xe tải |
Be arranged symmetrically | Được sắp xếp đối xứng | Be arched | Được uốn cong |
Extend up the building | Mở rộng lên tòa nhà | Be surrounded by water | Được bao quanh bởi nước |
Be under construction | Hiện đang xây cất | Overlook the park | Nhìn ra công viên |
Be rectangular in shape | Là hình chữ nhật | Be located on each level | Được đặt trên mỗi tầng |
in front of the building | ở phía trước tòa nhà | Lead to the street | Dẫn đến con phố |
Be stacked along the lake side | Được xếp chồng lên nhau dọc theo bờ hồ | Lead down to the woods | Dẫn xuống khu rừng |
Be in bloom | Được nở hoa | Flow over the rocks | Chảy qua những tảng đá |
Be racked into a pile | Được rót vào một ống | Be planted in rows | Được trồng theo hàng |
Be set up outdoors | Được thiết lập ngoài trời | Hang on the wall | Treo trên tường |
Be surrounded by trees | Được bao quanh bởi cây xanh | Be stacked on the cart | Được xếp chồng trên giỏ hàng |
Be displayed on stands | Được trưng bày trên giá đỡ | Stand next to the fireplace | Đứng bên cạnh lò sưởi |
Hang over the table | Treo trên bàn | Behind the sofa | Bên cạnh ghế sofa |
Be placed on hangers | Được treo trên móc áo | Be located in front of the chair | Nằm ở trước cái ghế |
Be in the middle of the room | ở giữa căn phòng |
Sử dụng Phần mềm Memrise để “xử lý” hết List từ vựng TOEIC part 1
Memrise là một phần mềm học từ vựng theo kiểu Flashcard phổ biến và được nhiều người sử dụng, giúp chúng ta có thể học từ vựng với cả 5 giác quan: Nghe ( phát âm của từ) , Nói ( Đọc lại từ sau khi nghe phát âm), Đọc ( Nhìn mặt chữ), Viết ( Viết lại từ cho đúng sau khi nghe hoặc nhìn thấy nghĩa tiếng Việt) và cả Hình ảnh (Nếu có).
Điều đặc biệt là khi học bằng Memrise, bạn có thể học trên máy tính, Smartphone, Tablet, học mọi lúc mọi nơi vô cùng tiện dụng.
Kim Nhung TOEIC đã biên soạn sẵn một list từ vựng part TOEIC thường gặp trên Memrise, bạn có thể truy cập vào để học, rất tiện dụng, dễ học, dễ nhớ, Nhấp vào học ngay >> Học từ vựng TOEIC Part 1 trên Memrise
Xem hướng dẫn học Từ vựng TOEIC bằng Memrise
Tải File Danh sách Từ vựng TOEIC Part 1 PDF
Ngoài học trên Memrise, bạn cũng có thể tải file PDF – Danh sách từ vựng TOEIC Part 1 để về in ra học. Với tinh thần học mọi nơi, mọi lúc nên đừng ngại bạn nhé, miễn là có kết quả. Đôi khi không có Smartphone hay Máy tính thì ta lôi giấy ra học tạm vậy.
Kết Luận
Điều quan trọng là HÃY BIẾN VIỆC HỌC TỪ VỰNG PART 1 TOEIC NHƯ LÀ 1 PHẦN TRONG CUỘC SỐNG CỦA BẠN, bạn sẽ không chỉ nhớ lâu, không bao giờ quên mà còn có thể áp dụng để giao tiếp trong cuộc sống và trong công việc.
Trong 4 Part, Part 1 TOEIC là phần đơn giản nhất và những từ vựng ở Part 1 cũng dễ học, lại có khả năng ứng dụng cao trong cuộc sống. Tóm lại ở bài viết này, bạn cần lưu ý cách học từ như sau:
- Khi học từ vựng, học cả phát âm để khi nghe, chúng ta có thể nghe được từ đã học.
- Học nguyên cụm từ để não đỡ tốn thời gian liên kết các thông tin hơn.
- Luôn tưởng tượng ra hình ảnh mỗi lần học từ.
- Sử dụng “ngôn ngữ cơ thể” nếu được để minh họa cho hành động của một cụm từ
Học như vậy, các bạn sẽ dễ nhớ, nhớ lâu hơn và có thể áp dụng được trong cuộc sống.
Có vốn từ vựng Part 1 kha khá rồi, giờ thì mời bạn học tiếp bài này nhé – Luyện Nghe TOEIC Part 1